13 câu có “xâm”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ xâm và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Sư tử gầm rú dữ dội để cảnh báo những kẻ xâm nhập. »
•
« Khu vườn đã bị xâm lấn bởi côn trùng trong suốt đêm. »
•
« Chiến lược xâm lược đã được các tướng lĩnh thảo luận trong bí mật. »
•
« Các binh sĩ đã kháng cự lại cuộc xâm lược của kẻ thù một cách dũng cảm. »
•
« Cuộc xâm lăng của kiến trong bếp đã làm phức tạp việc chuẩn bị bữa tối. »
•
« Cuộc xâm lược của những người chinh phục đã thay đổi lịch sử của lục địa. »
•
« Bộ phim nói về một cuộc xâm lược của người ngoài hành tinh đe dọa nhân loại. »
•
« Cuốn sách kể về cuộc xâm lược của người Viking dọc theo các bờ biển châu Âu. »
•
« Một thế giới vi khuẩn đang cạnh tranh để xâm nhập vào cơ thể bạn và làm bạn bệnh. »
•
« Cuộc xâm lấn của khách du lịch vào mùa hè biến bãi biển yên tĩnh thành một nơi ồn ào. »
•
« Báo chí ngày càng xâm phạm vào đời sống riêng tư của những người giàu có và nổi tiếng. »
•
« Inca Túpac Yupanqui đã dẫn dắt quân đội của mình đến chiến thắng trước những kẻ xâm lược Tây Ban Nha. »
•
« Cuộc xâm lấn của côn trùng trong vườn đã làm hỏng tất cả các cây mà tôi đã trồng với rất nhiều tình yêu. »