50 câu có “rừng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ rừng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con nai chạy nhanh trong rừng. »

rừng: Con nai chạy nhanh trong rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mật ong rừng rất tốt cho sức khỏe. »

rừng: Mật ong rừng rất tốt cho sức khỏe.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh của rìu vang vọng khắp khu rừng. »

rừng: Âm thanh của rìu vang vọng khắp khu rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cú mèo bay lặng lẽ trên khu rừng tối tăm. »

rừng: Cú mèo bay lặng lẽ trên khu rừng tối tăm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đi bộ qua rừng cây vào buổi chiều. »

rừng: Chúng tôi đi bộ qua rừng cây vào buổi chiều.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con chim làm tổ trong rừng cây gần đó. »

rừng: Những con chim làm tổ trong rừng cây gần đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khu rừng mang đến bóng mát dễ chịu vào mùa hè. »

rừng: Khu rừng mang đến bóng mát dễ chịu vào mùa hè.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bữa tiệc picnic trong rừng cây thật tuyệt vời. »

rừng: Bữa tiệc picnic trong rừng cây thật tuyệt vời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con thỏ nhảy qua hàng rào và biến mất vào rừng. »

rừng: Con thỏ nhảy qua hàng rào và biến mất vào rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rừng Amazon là rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới. »

rừng: Rừng Amazon là rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một con cú đang hú một cách yên tĩnh trong rừng. »

rừng: Một con cú đang hú một cách yên tĩnh trong rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đám cháy rừng tiến triển với tốc độ khủng khiếp. »

rừng: Đám cháy rừng tiến triển với tốc độ khủng khiếp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội hướng đạo sinh đã tổ chức một trại trong rừng. »

rừng: Đội hướng đạo sinh đã tổ chức một trại trong rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con sói đi bộ trong rừng tìm kiếm thức ăn của mình. »

rừng: Con sói đi bộ trong rừng tìm kiếm thức ăn của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặt trăng chiếu sáng con đường tối tăm của khu rừng. »

rừng: Mặt trăng chiếu sáng con đường tối tăm của khu rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ma quái là một sinh vật huyền bí sống trong rừng. »

rừng: Con ma quái là một sinh vật huyền bí sống trong rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nạn phá rừng làm tăng tốc độ xói mòn của các ngọn núi. »

rừng: Nạn phá rừng làm tăng tốc độ xói mòn của các ngọn núi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi sói hú, tốt hơn là không nên ở trong rừng một mình. »

rừng: Khi sói hú, tốt hơn là không nên ở trong rừng một mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Báo sư tử là một kẻ săn mồi lớn trong rừng ở Mỹ Latinh. »

rừng: Báo sư tử là một kẻ săn mồi lớn trong rừng ở Mỹ Latinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các thành viên của lực lượng du kích ẩn náu trong rừng. »

rừng: Các thành viên của lực lượng du kích ẩn náu trong rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những chiếc ván trượt tuyết rất hữu ích trong rừng tuyết. »

rừng: Những chiếc ván trượt tuyết rất hữu ích trong rừng tuyết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các loài động vật trong rừng đến nguồn nước để giải khát. »

rừng: Các loài động vật trong rừng đến nguồn nước để giải khát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào mùa xuân, rừng là một cầu vồng của những bông hoa mới. »

rừng: Vào mùa xuân, rừng là một cầu vồng của những bông hoa mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong rừng, một con cá sấu nằm phơi nắng trên một tảng đá. »

rừng: Trong rừng, một con cá sấu nằm phơi nắng trên một tảng đá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con rồng xuất hiện một cách kỳ diệu trong khu rừng huyền bí. »

rừng: Con rồng xuất hiện một cách kỳ diệu trong khu rừng huyền bí.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ săn đã vào rừng, cố gắng tìm kiếm con mồi của mình. »

rừng: Người thợ săn đã vào rừng, cố gắng tìm kiếm con mồi của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tái sử dụng giấy đã qua sử dụng giúp giảm thiểu nạn phá rừng. »

rừng: Tái sử dụng giấy đã qua sử dụng giúp giảm thiểu nạn phá rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giữa những cây trong rừng, người phụ nữ tìm thấy một cái chòi. »

rừng: Giữa những cây trong rừng, người phụ nữ tìm thấy một cái chòi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau nhiều năm sống trong rừng, Juan đã trở về với nền văn minh. »

rừng: Sau nhiều năm sống trong rừng, Juan đã trở về với nền văn minh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một con sư tử gầm rú trong rừng rậm. Các con vật sợ hãi chạy xa. »

rừng: Một con sư tử gầm rú trong rừng rậm. Các con vật sợ hãi chạy xa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy lấy giấy và bút màu và bắt đầu vẽ một ngôi nhà trong rừng. »

rừng: Cô ấy lấy giấy và bút màu và bắt đầu vẽ một ngôi nhà trong rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong rừng có nhiều loài động vật khác nhau, như cáo, sóc và cú. »

rừng: Trong rừng có nhiều loài động vật khác nhau, như cáo, sóc và cú.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con báo rình rập một cách lén lút con mồi của nó trong rừng rậm. »

rừng: Con báo rình rập một cách lén lút con mồi của nó trong rừng rậm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bóng tối của đêm bao trùm chúng tôi khi chúng tôi đi bộ qua rừng. »

rừng: Bóng tối của đêm bao trùm chúng tôi khi chúng tôi đi bộ qua rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tàn phá của rừng rậm trở nên rõ ràng sau trận hỏa hoạn dữ dội. »

rừng: Sự tàn phá của rừng rậm trở nên rõ ràng sau trận hỏa hoạn dữ dội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đang đi bộ trên con đường mòn thì thấy một con hươu trong rừng. »

rừng: Tôi đang đi bộ trên con đường mòn thì thấy một con hươu trong rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con rùa là một loài sống trên cây thường cư trú ở các khu vực rừng. »

rừng: Con rùa là một loài sống trên cây thường cư trú ở các khu vực rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong rừng, một đàn muỗi làm khó khăn cho cuộc đi bộ của chúng tôi. »

rừng: Trong rừng, một đàn muỗi làm khó khăn cho cuộc đi bộ của chúng tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đến một khu rừng và bị lạc. Tôi không thể tìm thấy đường trở về. »

rừng: Tôi đến một khu rừng và bị lạc. Tôi không thể tìm thấy đường trở về.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các nhà khoa học đã phát hiện ra một loài cây mới trong rừng Amazon. »

rừng: Các nhà khoa học đã phát hiện ra một loài cây mới trong rừng Amazon.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thám hiểm đã vào sâu trong rừng và phát hiện ra một ngôi đền cổ. »

rừng: Nhà thám hiểm đã vào sâu trong rừng và phát hiện ra một ngôi đền cổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một câu chuyện mà tôi rất thích, đó là "Công chúa ngủ trong rừng". »

rừng: Có một câu chuyện mà tôi rất thích, đó là "Công chúa ngủ trong rừng".
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khu rừng rất tối tăm và u ám. Tôi không thích chút nào khi đi bộ ở đó. »

rừng: Khu rừng rất tối tăm và u ám. Tôi không thích chút nào khi đi bộ ở đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một cái cây trong rừng. Lá của nó màu xanh và hoa của nó màu trắng. »

rừng: Có một cái cây trong rừng. Lá của nó màu xanh và hoa của nó màu trắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngôi đền nhỏ trong rừng luôn khiến tôi cảm thấy đó là một nơi kỳ diệu. »

rừng: Ngôi đền nhỏ trong rừng luôn khiến tôi cảm thấy đó là một nơi kỳ diệu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nạn phá rừng ở Amazon đã đạt đến mức báo động trong những năm gần đây. »

rừng: Nạn phá rừng ở Amazon đã đạt đến mức báo động trong những năm gần đây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua tôi đi dạo qua cánh đồng và tôi đã gặp một cái chòi trong rừng. »

rừng: Hôm qua tôi đi dạo qua cánh đồng và tôi đã gặp một cái chòi trong rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ cảm thấy sợ hãi vì chúng nhìn thấy một con gấu trong rừng. »

rừng: Những đứa trẻ cảm thấy sợ hãi vì chúng nhìn thấy một con gấu trong rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bông hoa trắng tinh tế tương phản tuyệt vời với tán lá tối màu của rừng. »

rừng: Bông hoa trắng tinh tế tương phản tuyệt vời với tán lá tối màu của rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có ai đó có thể bị lạc mãi mãi trong một khu rừng lớn và tối tăm như vậy! »

rừng: Có ai đó có thể bị lạc mãi mãi trong một khu rừng lớn và tối tăm như vậy!
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact