50 câu có “cửa”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ cửa và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Ai đã để cửa mở trong nhà? »
•
« Có một người đang chờ ở cửa. »
•
« Có một cây xương rồng trên cửa sổ. »
•
« Cần mở cửa để không khí mát mẻ vào. »
•
« Giấy báo rất hữu ích để lau cửa sổ. »
•
« Nhà bếp rất nóng. Tôi phải mở cửa sổ. »
•
« Con mèo lén lút nhìn ra ngoài cửa sổ. »
•
« Cô ấy có thói quen nhìn ra cửa sổ mỗi sáng. »
•
« Những quả trứng tôi mua ở cửa hàng còn tươi. »
•
« Cửa hàng mở cửa hàng ngày không có ngoại lệ. »
•
« Tôi cần sơn cánh cửa gara trước khi nó bị gỉ sét. »
•
« Tôi sẽ mua nửa cái bánh rau ở cửa hàng thực phẩm. »
•
« Cô ấy treo móc chìa khóa ở cửa ra vào của ngôi nhà. »
•
« Bà lão cảm nhận được một làn gió mát khi mở cửa sổ. »
•
« Tôi đặt một chậu cây trên cửa sổ để trang trí phòng. »
•
« Người già trong cửa hàng rất tốt bụng với mọi người. »
•
« Tại cửa sổ của tôi, tôi thấy tổ chim mà chúng làm tổ. »
•
« Hôm qua ở cửa hàng, tôi đã mua nhiều táo để làm bánh. »
•
« Tôi đã đi đến cửa hàng tạp hóa để mua sữa và bánh mì. »
•
« Tôi đã mua một chiếc khiên trung cổ ở cửa hàng đồ cổ. »
•
« Cơn mưa phùn nhẹ nhàng tưới lên những tấm kính cửa sổ. »
•
« Cảnh sát đã bắt giữ tên trộm đang ăn cắp trong cửa hàng. »
•
« Tôi đã mua một cuốn truyện tranh ở cửa hàng truyện tranh. »
•
« Cậu bé muốn mở cửa, nhưng không thể làm được vì nó bị kẹt. »
•
« Sau khi bạn rẽ góc, bạn sẽ thấy một cửa hàng tạp hóa ở đó. »
•
« Kích thước khổng lồ của tôi không cho phép tôi vào cửa nhà. »
•
« Lịch sử là một nguồn học hỏi và một cửa sổ nhìn về quá khứ. »
•
« Tôi đã mua một đĩa nhạc rock mới ở cửa hàng đĩa nhạc vinyl. »
•
« Cậu bé nhanh nhẹn nhảy qua hàng rào và chạy về phía cánh cửa. »
•
« Công viên đang đóng cửa để xây dựng các khu vực giải trí mới. »
•
« Tôi đứng dậy và nhìn ra cửa sổ. Hôm nay sẽ là một ngày vui vẻ. »
•
« Con chó đã chạy qua cánh đồng và dừng lại trước cửa trang trại. »
•
« Cảnh núi non nhìn qua cửa sổ của căn chòi của tôi thật tuyệt vời. »
•
« Tôi đã mua cho bạn một loạt các sợi chỉ màu sắc tại cửa hàng vải. »
•
« Tầng hầm của ngôi nhà là một không gian rộng lớn không có cửa sổ. »
•
« Bản lề của cửa sổ kêu cót két mỗi khi tôi mở, tôi cần bôi trơn nó. »
•
« Cô ấy cầm một cây bút chì trong tay trong khi nhìn ra ngoài cửa sổ. »
•
« Con chim xám bay đến cửa sổ của tôi và mổ thức ăn mà tôi để lại ở đó. »
•
« Không khí trong phòng đã bị ô nhiễm, cần phải mở cửa sổ ra cho thoáng. »
•
« Tại khe cửa sổ, ánh sáng của mặt trăng đổ xuống như một thác nước bạc. »
•
« Sandy nhìn qua cửa sổ và thấy hàng xóm của mình đang đi bộ với con chó. »
•
« Tôi đã mua một chiếc vòng cổ bằng hổ phách ở cửa hàng thủ công mỹ nghệ. »
•
« Anh ta đóng cửa bằng những chiếc đinh lớn để đảm bảo không ai có thể vào. »
•
« Tên trộm leo lên tường và trượt qua cửa sổ mở mà không gây ra tiếng động. »
•
« Tôi đã mua một chiếc mũ rơm ở cửa hàng để bảo vệ mình khỏi nắng ở bãi biển. »
•
« Ánh trăng phản chiếu trên kính cửa sổ, trong khi gió rít lên trong đêm tối. »
•
« Cơn mưa xối xả đập vào cửa sổ mạnh mẽ trong khi tôi đang co ro trong giường. »
•
« Công chúa nhìn ra cửa sổ lâu đài và thở dài khi thấy khu vườn phủ đầy tuyết. »
•
« Qua cửa sổ, có thể quan sát phong cảnh núi non tuyệt đẹp trải dài đến chân trời. »
•
« Chúng tôi đã mua một chiếc nhẫn với một viên sapphire thật tại cửa hàng trang sức. »