17 câu có “đoán”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ đoán và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• « Ông là một nhà tiên tri rất nổi tiếng; ông biết nguồn gốc của mọi thứ và có thể dự đoán tương lai. »
• « Dự đoán tương lai là điều mà nhiều người muốn làm, nhưng không ai có thể làm điều đó một cách chắc chắn. »
• « Đôi khi tôi cảm thấy cuộc sống như một chiếc tàu lượn cảm xúc, đầy những thăng trầm không thể đoán trước. »
• « Sau khi được chẩn đoán mắc một căn bệnh nghiêm trọng, anh quyết định sống mỗi ngày như thể đó là ngày cuối cùng. »
• « Bản chất của cuộc sống là không thể đoán trước. Bạn không bao giờ biết điều gì sẽ xảy ra, vì vậy hãy tận hưởng từng khoảnh khắc. »
• « Ông trở nên thành thạo đến mức trong thiên văn học rằng (theo lời đồn) đã dự đoán thành công một trận nhật thực vào năm 585 trước Công nguyên. »
• « Nhà địa chất đã nghiên cứu cấu trúc địa chất của một ngọn núi lửa đang hoạt động để có thể dự đoán các vụ phun trào có thể xảy ra và cứu sống con người. »