17 câu có “đoán”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đoán và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Dự án này có nhiều vấn đề hơn chúng tôi dự đoán. »

đoán: Dự án này có nhiều vấn đề hơn chúng tôi dự đoán.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô gypsy đã xem tay và dự đoán tương lai của anh. »

đoán: Cô gypsy đã xem tay và dự đoán tương lai của anh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vệ tinh khí tượng dự đoán bão với độ chính xác cao. »

đoán: Vệ tinh khí tượng dự đoán bão với độ chính xác cao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự kiêu ngạo có thể làm mờ đi phán đoán của con người. »

đoán: Sự kiêu ngạo có thể làm mờ đi phán đoán của con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà khí tượng học đã dự đoán một tuần mưa to và gió bão. »

đoán: Nhà khí tượng học đã dự đoán một tuần mưa to và gió bão.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ đã chẩn đoán cho anh ấy: một nhiễm trùng ở cổ họng. »

đoán: Bác sĩ đã chẩn đoán cho anh ấy: một nhiễm trùng ở cổ họng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Do chu kỳ mặt trăng, thủy triều có hành vi có thể dự đoán được. »

đoán: Do chu kỳ mặt trăng, thủy triều có hành vi có thể dự đoán được.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thanh thiếu niên thì khó đoán. Đôi khi họ muốn những thứ, đôi khi thì không. »

đoán: Thanh thiếu niên thì khó đoán. Đôi khi họ muốn những thứ, đôi khi thì không.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi muốn dự đoán tương lai và xem cuộc sống của mình sẽ như thế nào trong vài năm tới. »

đoán: Tôi muốn dự đoán tương lai và xem cuộc sống của mình sẽ như thế nào trong vài năm tới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vì thời tiết rất khó đoán, tôi luôn mang theo một chiếc ô và một chiếc áo khoác trong ba lô. »

đoán: Vì thời tiết rất khó đoán, tôi luôn mang theo một chiếc ô và một chiếc áo khoác trong ba lô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông là một nhà tiên tri rất nổi tiếng; ông biết nguồn gốc của mọi thứ và có thể dự đoán tương lai. »

đoán: Ông là một nhà tiên tri rất nổi tiếng; ông biết nguồn gốc của mọi thứ và có thể dự đoán tương lai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dự đoán tương lai là điều mà nhiều người muốn làm, nhưng không ai có thể làm điều đó một cách chắc chắn. »

đoán: Dự đoán tương lai là điều mà nhiều người muốn làm, nhưng không ai có thể làm điều đó một cách chắc chắn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đôi khi tôi cảm thấy cuộc sống như một chiếc tàu lượn cảm xúc, đầy những thăng trầm không thể đoán trước. »

đoán: Đôi khi tôi cảm thấy cuộc sống như một chiếc tàu lượn cảm xúc, đầy những thăng trầm không thể đoán trước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi được chẩn đoán mắc một căn bệnh nghiêm trọng, anh quyết định sống mỗi ngày như thể đó là ngày cuối cùng. »

đoán: Sau khi được chẩn đoán mắc một căn bệnh nghiêm trọng, anh quyết định sống mỗi ngày như thể đó là ngày cuối cùng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bản chất của cuộc sống là không thể đoán trước. Bạn không bao giờ biết điều gì sẽ xảy ra, vì vậy hãy tận hưởng từng khoảnh khắc. »

đoán: Bản chất của cuộc sống là không thể đoán trước. Bạn không bao giờ biết điều gì sẽ xảy ra, vì vậy hãy tận hưởng từng khoảnh khắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông trở nên thành thạo đến mức trong thiên văn học rằng (theo lời đồn) đã dự đoán thành công một trận nhật thực vào năm 585 trước Công nguyên. »

đoán: Ông trở nên thành thạo đến mức trong thiên văn học rằng (theo lời đồn) đã dự đoán thành công một trận nhật thực vào năm 585 trước Công nguyên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà địa chất đã nghiên cứu cấu trúc địa chất của một ngọn núi lửa đang hoạt động để có thể dự đoán các vụ phun trào có thể xảy ra và cứu sống con người. »

đoán: Nhà địa chất đã nghiên cứu cấu trúc địa chất của một ngọn núi lửa đang hoạt động để có thể dự đoán các vụ phun trào có thể xảy ra và cứu sống con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact