38 câu có “liệu”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ liệu và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• « Thư mục là một tập hợp các tài liệu tham khảo được sử dụng để soạn thảo một văn bản hoặc tài liệu. »
• « Đầu bếp đã chuẩn bị một thực đơn nếm thử tuyệt vời, sử dụng nguyên liệu tươi ngon và chất lượng cao. »
• « Nhà khoa học đang thử nghiệm với các chất mới. Ông muốn xem liệu có thể cải thiện công thức hay không. »
• « Sau một đêm dài học tập, cuối cùng tôi đã hoàn thành việc viết tài liệu tham khảo cho cuốn sách của mình. »
• « Băng dính là một vật liệu hữu ích cho nhiều việc, từ việc sửa chữa đồ vật hỏng cho đến dán giấy lên tường. »
• « Tôi không biết liệu tôi có thể tham dự bữa tiệc hay không, nhưng trong bất kỳ trường hợp nào, tôi sẽ thông báo cho bạn trước. »
• « Phát triển năng lượng tái tạo và sử dụng nhiên liệu sạch là một trong những ưu tiên hàng đầu của ngành công nghiệp năng lượng. »
• « Nhà kinh tế đã phân tích các số liệu và thống kê để xác định các chính sách kinh tế phù hợp nhất cho sự phát triển của đất nước. »
• « Ngày xửa ngày xưa có một cậu bé muốn có một con thỏ. Cậu hỏi cha mình liệu có thể mua cho cậu một con không và cha cậu đã nói có. »
• « Đầu bếp nổi tiếng thế giới đã tạo ra một món ăn gourmet kết hợp các nguyên liệu truyền thống từ quê hương của mình một cách bất ngờ. »
• « Đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn ngon tuyệt, sử dụng nguyên liệu tươi ngon và chất lượng cao để làm nổi bật hương vị của từng miếng ăn. »
• « Cái sao chổi đang tiến gần nhanh chóng đến Trái Đất. Các nhà khoa học không biết liệu đó sẽ là một cú va chạm thảm khốc hay chỉ đơn giản là một màn trình diễn tuyệt vời. »
• « Đồ uống này có thể dùng nóng hoặc lạnh, và được hương liệu với quế, hồi, ca cao, v.v., là một thành phần có nhiều ứng dụng trong nấu ăn, và có thể bảo quản tốt trong tủ lạnh vài ngày. »