20 câu có “hồi”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ hồi và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Sau khi chạy, tôi cần phục hồi sức lực. »

hồi: Sau khi chạy, tôi cần phục hồi sức lực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người thợ mộc đã phục hồi chiếc rương gỗ cũ. »

hồi: Người thợ mộc đã phục hồi chiếc rương gỗ cũ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chàng trai tiến lại gần với sự hồi hộp để mời quý cô khiêu vũ. »

hồi: Chàng trai tiến lại gần với sự hồi hộp để mời quý cô khiêu vũ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tính đàn hồi của cơ bắp là rất quan trọng cho hiệu suất thể thao. »

hồi: Tính đàn hồi của cơ bắp là rất quan trọng cho hiệu suất thể thao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một đàn cá hồi nhảy lên đồng loạt khi thấy bóng của người đánh cá. »

hồi: Một đàn cá hồi nhảy lên đồng loạt khi thấy bóng của người đánh cá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Liệu pháp hồi sức tích cực đã cải thiện đáng kể sức khỏe của bệnh nhân. »

hồi: Liệu pháp hồi sức tích cực đã cải thiện đáng kể sức khỏe của bệnh nhân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã chờ đợi hồi hộp thông báo về những người chiến thắng của cuộc thi. »

hồi: Họ đã chờ đợi hồi hộp thông báo về những người chiến thắng của cuộc thi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà phù thủy trộn lẫn các loại thảo mộc và triệu hồi một phép thuật tình yêu. »

hồi: Bà phù thủy trộn lẫn các loại thảo mộc và triệu hồi một phép thuật tình yêu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trận bóng đá thật hồi hộp nhờ vào sự căng thẳng và hồi hộp cho đến phút cuối. »

hồi: Trận bóng đá thật hồi hộp nhờ vào sự căng thẳng và hồi hộp cho đến phút cuối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà ảo thuật đen triệu hồi quỷ dữ để có được sức mạnh và kiểm soát người khác. »

hồi: Nhà ảo thuật đen triệu hồi quỷ dữ để có được sức mạnh và kiểm soát người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngủ là cần thiết để phục hồi sức lực, nhưng đôi khi thật khó để đi vào giấc ngủ. »

hồi: Ngủ là cần thiết để phục hồi sức lực, nhưng đôi khi thật khó để đi vào giấc ngủ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nắng hạn mùa hè đã ảnh hưởng đến cánh đồng, nhưng bây giờ mưa đã làm hồi sinh nó. »

hồi: Nắng hạn mùa hè đã ảnh hưởng đến cánh đồng, nhưng bây giờ mưa đã làm hồi sinh nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn tiểu thuyết trinh thám giữ cho người đọc hồi hộp cho đến kết thúc cuối cùng. »

hồi: Cuốn tiểu thuyết trinh thám giữ cho người đọc hồi hộp cho đến kết thúc cuối cùng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc tàu đang tiến gần đến bến cảng. Các hành khách hồi hộp chờ đợi để xuống đất. »

hồi: Chiếc tàu đang tiến gần đến bến cảng. Các hành khách hồi hộp chờ đợi để xuống đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đầu bếp đã trình bày một món cá hồi với sốt bơ chanh hoàn hảo bổ sung cho hương vị của cá. »

hồi: Đầu bếp đã trình bày một món cá hồi với sốt bơ chanh hoàn hảo bổ sung cho hương vị của cá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi phẫu thuật thẩm mỹ, bệnh nhân đã phục hồi được sự tự tin và lòng tự trọng của mình. »

hồi: Sau khi phẫu thuật thẩm mỹ, bệnh nhân đã phục hồi được sự tự tin và lòng tự trọng của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà phù thủy cười với sự độc ác khi triệu hồi những phép thuật thách thức các quy luật của tự nhiên. »

hồi: Bà phù thủy cười với sự độc ác khi triệu hồi những phép thuật thách thức các quy luật của tự nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi bị chấn thương nặng, vận động viên đã trải qua một quá trình phục hồi tích cực để có thể trở lại thi đấu. »

hồi: Sau khi bị chấn thương nặng, vận động viên đã trải qua một quá trình phục hồi tích cực để có thể trở lại thi đấu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi bị thương trong trận chiến, người lính đã trải qua nhiều tháng phục hồi trước khi có thể trở về nhà với gia đình. »

hồi: Sau khi bị thương trong trận chiến, người lính đã trải qua nhiều tháng phục hồi trước khi có thể trở về nhà với gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đồ uống này có thể dùng nóng hoặc lạnh, và được hương liệu với quế, hồi, ca cao, v.v., là một thành phần có nhiều ứng dụng trong nấu ăn, và có thể bảo quản tốt trong tủ lạnh vài ngày. »

hồi: Đồ uống này có thể dùng nóng hoặc lạnh, và được hương liệu với quế, hồi, ca cao, v.v., là một thành phần có nhiều ứng dụng trong nấu ăn, và có thể bảo quản tốt trong tủ lạnh vài ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact