17 câu có “ứng”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ ứng và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Tôi thích trêu chọc bạn bè để xem phản ứng của họ. »
•
« Rõ ràng là cô ấy là ứng cử viên tốt nhất cho vị trí này. »
•
« Quan trọng là phải xử lý clo cẩn thận để tránh kích ứng da. »
•
« Nghệ sĩ đã tạo ra một hiệu ứng ba chiều với tác phẩm của mình. »
•
« Anh ấy luôn đáp ứng các thách thức bằng tất cả nỗ lực của mình. »
•
« Nghệ sĩ đã tạo ra một hiệu ứng ấn tượng với những nét cọ của mình. »
•
« Sự thay đổi khí hậu có thể làm khổ những người bị dị ứng theo mùa. »
•
« Kháng nguyên là một chất lạ gây ra phản ứng miễn dịch trong cơ thể. »
•
« Ánh đèn của thành phố tạo ra một hiệu ứng kỳ diệu vào lúc hoàng hôn. »
•
« Đơn vị hậu cần đã phản ứng nhanh chóng khi phát hiện ra mìn trên đường. »
•
« Dị ứng là một phản ứng quá mức của hệ thống miễn dịch đối với các chất vô hại. »
•
« Nữ diễn viên kịch đã ứng biến một cảnh hài hước khiến khán giả cười nghiêng ngả. »
•
« Tôi đang đọc một cuốn sách về sinh hóa giải thích các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể. »
•
« Nhà nhạc hip hop đã ứng tác một lời bài hát thông minh truyền tải một thông điệp xã hội. »
•
« Nhà khoa học đã phát hiện ra một loài cây mới có thể có những ứng dụng y học quan trọng. »
•
« Một phản ứng hóa học xảy ra khi hai hoặc nhiều chất tương tác, thay đổi thành phần của chúng. »
•
« Đồ uống này có thể dùng nóng hoặc lạnh, và được hương liệu với quế, hồi, ca cao, v.v., là một thành phần có nhiều ứng dụng trong nấu ăn, và có thể bảo quản tốt trong tủ lạnh vài ngày. »