17 câu có “ứng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ ứng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tôi thích trêu chọc bạn bè để xem phản ứng của họ. »

ứng: Tôi thích trêu chọc bạn bè để xem phản ứng của họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rõ ràng là cô ấy là ứng cử viên tốt nhất cho vị trí này. »

ứng: Rõ ràng là cô ấy là ứng cử viên tốt nhất cho vị trí này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quan trọng là phải xử lý clo cẩn thận để tránh kích ứng da. »

ứng: Quan trọng là phải xử lý clo cẩn thận để tránh kích ứng da.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghệ sĩ đã tạo ra một hiệu ứng ba chiều với tác phẩm của mình. »

ứng: Nghệ sĩ đã tạo ra một hiệu ứng ba chiều với tác phẩm của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy luôn đáp ứng các thách thức bằng tất cả nỗ lực của mình. »

ứng: Anh ấy luôn đáp ứng các thách thức bằng tất cả nỗ lực của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghệ sĩ đã tạo ra một hiệu ứng ấn tượng với những nét cọ của mình. »

ứng: Nghệ sĩ đã tạo ra một hiệu ứng ấn tượng với những nét cọ của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thay đổi khí hậu có thể làm khổ những người bị dị ứng theo mùa. »

ứng: Sự thay đổi khí hậu có thể làm khổ những người bị dị ứng theo mùa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kháng nguyên là một chất lạ gây ra phản ứng miễn dịch trong cơ thể. »

ứng: Kháng nguyên là một chất lạ gây ra phản ứng miễn dịch trong cơ thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh đèn của thành phố tạo ra một hiệu ứng kỳ diệu vào lúc hoàng hôn. »

ứng: Ánh đèn của thành phố tạo ra một hiệu ứng kỳ diệu vào lúc hoàng hôn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đơn vị hậu cần đã phản ứng nhanh chóng khi phát hiện ra mìn trên đường. »

ứng: Đơn vị hậu cần đã phản ứng nhanh chóng khi phát hiện ra mìn trên đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dị ứng là một phản ứng quá mức của hệ thống miễn dịch đối với các chất vô hại. »

ứng: Dị ứng là một phản ứng quá mức của hệ thống miễn dịch đối với các chất vô hại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nữ diễn viên kịch đã ứng biến một cảnh hài hước khiến khán giả cười nghiêng ngả. »

ứng: Nữ diễn viên kịch đã ứng biến một cảnh hài hước khiến khán giả cười nghiêng ngả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đang đọc một cuốn sách về sinh hóa giải thích các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể. »

ứng: Tôi đang đọc một cuốn sách về sinh hóa giải thích các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà nhạc hip hop đã ứng tác một lời bài hát thông minh truyền tải một thông điệp xã hội. »

ứng: Nhà nhạc hip hop đã ứng tác một lời bài hát thông minh truyền tải một thông điệp xã hội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà khoa học đã phát hiện ra một loài cây mới có thể có những ứng dụng y học quan trọng. »

ứng: Nhà khoa học đã phát hiện ra một loài cây mới có thể có những ứng dụng y học quan trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một phản ứng hóa học xảy ra khi hai hoặc nhiều chất tương tác, thay đổi thành phần của chúng. »

ứng: Một phản ứng hóa học xảy ra khi hai hoặc nhiều chất tương tác, thay đổi thành phần của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đồ uống này có thể dùng nóng hoặc lạnh, và được hương liệu với quế, hồi, ca cao, v.v., là một thành phần có nhiều ứng dụng trong nấu ăn, và có thể bảo quản tốt trong tủ lạnh vài ngày. »

ứng: Đồ uống này có thể dùng nóng hoặc lạnh, và được hương liệu với quế, hồi, ca cao, v.v., là một thành phần có nhiều ứng dụng trong nấu ăn, và có thể bảo quản tốt trong tủ lạnh vài ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact