15 câu có “gương”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ gương và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tôi đã mua một chiếc gương tròn để trang trí phòng khách. »

gương: Tôi đã mua một chiếc gương tròn để trang trí phòng khách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích nhìn mình trong gương vì tôi yêu những gì tôi thấy. »

gương: Tôi thích nhìn mình trong gương vì tôi yêu những gì tôi thấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thấy gương mặt vui vẻ của con trai tôi làm tôi tràn đầy hạnh phúc. »

gương: Thấy gương mặt vui vẻ của con trai tôi làm tôi tràn đầy hạnh phúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn gió nhẹ nhàng vuốt ve gương mặt cô, trong khi cô ngắm nhìn chân trời. »

gương: Cơn gió nhẹ nhàng vuốt ve gương mặt cô, trong khi cô ngắm nhìn chân trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé có hành vi gương mẫu, vì cậu luôn lịch sự và nhã nhặn với mọi người. »

gương: Cậu bé có hành vi gương mẫu, vì cậu luôn lịch sự và nhã nhặn với mọi người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ nhìn vào gương, tự hỏi liệu cô có sẵn sàng cho bữa tiệc không. »

gương: Người phụ nữ nhìn vào gương, tự hỏi liệu cô có sẵn sàng cho bữa tiệc không.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đôi mắt là gương của tâm hồn, và đôi mắt của bạn là đẹp nhất mà tôi từng biết. »

gương: Đôi mắt là gương của tâm hồn, và đôi mắt của bạn là đẹp nhất mà tôi từng biết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió biển vuốt ve gương mặt tôi khi tôi đi dạo trên bãi biển vào lúc hoàng hôn. »

gương: Gió biển vuốt ve gương mặt tôi khi tôi đi dạo trên bãi biển vào lúc hoàng hôn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặt trời chiếu sáng gương mặt cô, trong khi cô ngắm nhìn vẻ đẹp của bình minh. »

gương: Mặt trời chiếu sáng gương mặt cô, trong khi cô ngắm nhìn vẻ đẹp của bình minh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lửa rực cháy trong đống lửa, chiếu sáng những gương mặt của những người có mặt. »

gương: Lửa rực cháy trong đống lửa, chiếu sáng những gương mặt của những người có mặt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong suốt cuộc diễu hành, lòng yêu nước tỏa sáng trên gương mặt của mỗi công dân. »

gương: Trong suốt cuộc diễu hành, lòng yêu nước tỏa sáng trên gương mặt của mỗi công dân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đã vượt qua nhiều rào cản do khuyết tật của mình và là một tấm gương về sự kiên trì. »

gương: Cô ấy đã vượt qua nhiều rào cản do khuyết tật của mình và là một tấm gương về sự kiên trì.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không khí vuốt ve gương mặt tôi khi tôi đi bộ về nhà. Tôi cảm thấy biết ơn vì không khí mà tôi hít thở. »

gương: Không khí vuốt ve gương mặt tôi khi tôi đi bộ về nhà. Tôi cảm thấy biết ơn vì không khí mà tôi hít thở.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn gió mát từ biển vuốt ve gương mặt của những người thủy thủ, những người đang nỗ lực kéo cánh buồm lên. »

gương: Cơn gió mát từ biển vuốt ve gương mặt của những người thủy thủ, những người đang nỗ lực kéo cánh buồm lên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi sẽ không bao giờ mệt mỏi khi ngắm nhìn vẻ đẹp của đôi mắt bạn, chúng là gương phản chiếu của tâm hồn bạn. »

gương: Tôi sẽ không bao giờ mệt mỏi khi ngắm nhìn vẻ đẹp của đôi mắt bạn, chúng là gương phản chiếu của tâm hồn bạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact