50 câu có “tập”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ tập và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cô ấy tập yoga để thư giãn. »
•
« Các bài tập thở có tác dụng làm dịu. »
•
« Cậu bé đã tập bóng rổ trong hai giờ. »
•
« Các bài tập toán có thể rất khó hiểu. »
•
« Bác sĩ đã khuyên tôi nên tập thể dục. »
•
« Thủ thư đã tổ chức bộ sưu tập sách cổ. »
•
« Mẹ tôi luôn giúp tôi với bài tập về nhà. »
•
« Anh trai tôi đã tập lướt sóng trên biển. »
•
« Người đấu sĩ tập luyện chăm chỉ mỗi ngày. »
•
« Giày thể thao là lý tưởng để tập thể dục. »
•
« Ban ngày, tôi thích tập thể dục ngoài trời. »
•
« Trường học là một nơi rất thú vị để học tập. »
•
« Chị gái tôi rất thích tập thể dục nhịp điệu. »
•
« Cô ấy đã luyện tập piano suốt cả buổi chiều. »
•
« Cô ấy đã luyện tập cả ngày với gậy golf số 7. »
•
« Các vận động viên tận tâm tập luyện hàng ngày. »
•
« Juan thích luyện tập với kèn trumpet của mình. »
•
« Kỳ thi hát sẽ tập trung vào kỹ thuật và âm vực. »
•
« Bà của tôi sưu tập xương rồng trong vườn của bà. »
•
« Tôi muốn ăn nhiều để có đủ năng lượng đi tập gym. »
•
« Hành động nhảy là một bài tập rất tốt cho sức khỏe. »
•
« Anh trai tôi đã sưu tập truyện tranh từ khi còn nhỏ. »
•
« Ngực tôi thường đau khi tôi tập thể dục cường độ cao. »
•
« Carla theo một thói quen tập luyện thể thao mỗi sáng. »
•
« Người chiến binh đã tập luyện chăm chỉ cho trận chiến. »
•
« Bạn tôi có một bộ sưu tập nghệ thuật gypsy rất thú vị. »
•
« Tôi thích tập thể thao, đặc biệt là bóng đá và bóng rổ. »
•
« Học sinh lớp năm cần giúp đỡ với bài tập toán của mình. »
•
« Đội quân diễu hành một cách có kỷ luật về phía sân tập. »
•
« Địa hình là tập hợp các hình thức mà bề mặt trái đất có. »
•
« Phòng tập thể dục của trường có các lớp thể dục mỗi tuần. »
•
« Tôi sẽ tập với cây sáo của mình cho buổi hòa nhạc ngày mai. »
•
« Tôi cần luyện tập các bài tập khởi động giọng nói của mình. »
•
« Nhảy múa là một hình thức biểu đạt và tập thể dục tuyệt vời. »
•
« Nhạc cổ điển luôn giúp tôi thư giãn và tập trung khi tôi học. »
•
« Con trai tôi thích hát bảng chữ cái để luyện tập bảng chữ cái. »
•
« Trường học đã tổ chức một buổi diễn tập động đất vào sáng nay. »
•
« Ông tôi thích sưu tập mô hình máy bay cổ, như máy bay hai cánh. »
•
« Bảo tàng có một bộ sưu tập ấn tượng về nghệ thuật tiền Colombo. »
•
« Thói quen uống trà hàng ngày giúp tôi thư giãn và tập trung hơn. »
•
« Ông nội kể rằng, khi còn trẻ, ông đi bộ rất nhiều để tập thể dục. »
•
« Sau nhiều năm học tập, cuối cùng anh ấy đã nhận được bằng đại học. »
•
« Vì tôi là một người rất năng động, tôi thích tập thể dục mỗi ngày. »
•
« Ông tôi sưu tập các tập của một cuốn bách khoa toàn thư nổi tiếng. »
•
« Cô giáo đã tức giận. Bọn trẻ đã rất hư và không làm bài tập về nhà. »
•
« Cô ấy đã tập luyện rất nhiều cho vai diễn trong vở kịch trường học. »
•
« Trong quá trình tập luyện, việc ra mồ hôi ở nách có thể gây khó chịu. »
•
« Học tập rất quan trọng để cải thiện kỹ năng và kiến thức của chúng ta. »
•
« Thư viện là một nơi lý tưởng để học tập và đọc sách một cách yên tĩnh. »
•
« Tôi rất mệt sau khi tập thể thao yêu thích của mình suốt cả buổi chiều. »