50 câu ví dụ với “hai”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “hai”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: hai
Số đứng sau một và trước ba trong dãy số tự nhiên; dùng để chỉ số lượng là 2.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Bức thư đến muộn hai ngày.
Chương hai của cuốn sách rất thú vị.
Cậu bé đã tập bóng rổ trong hai giờ.
Con bướm có hai màu, với cánh đỏ và đen.
Chiếc xe thể thao có hai màu, xanh và bạc.
Chúng ta chỉ có thể chọn giữa hai màu này.
Trên bờ sông có hai thanh niên sắp kết hôn.
Viên gạch rơi xuống và bị vỡ thành hai mảnh.
Công thức cần hai cốc bột không chứa gluten.
Chiếc võng treo giữa hai cây cọ trên bãi biển.
Mèo của tôi có hai màu, với những đốm trắng và đen.
Việc thanh toán tiền thuê nhà là hai tháng một lần.
Cuộc tranh cãi đã khiến cả hai đều không hạnh phúc.
Chữ "b" là một âm môi hai, được tạo ra khi khép môi lại.
Sau khi ăn, tôi thích ngủ trưa và ngủ một hoặc hai tiếng.
Trong lớp học của tôi, số lượng học sinh là hai mươi mấy.
Để nấu cơm ngon, hãy dùng hai phần nước cho một phần gạo.
Anh ta là một điệp viên hai mang, làm việc cho cả hai bên.
Mỗi ngày, vào lúc mười hai giờ, nhà thờ kêu gọi cầu nguyện.
Trong một tổ trên cành cây, hai chú bồ câu yêu thương làm tổ.
Chiếc áo len tôi mua có hai màu, một nửa trắng và một nửa xám.
Áo thun hai màu rất phù hợp để kết hợp với quần jeans tối màu.
Tôi đã viết một bài báo về lợi ích của việc nói hai thứ tiếng.
Đừng quên rằng thứ hai là ngày nghỉ lễ và sẽ không có lớp học.
Trang trí của bữa tiệc có hai màu, trong tông màu hồng và vàng.
Ông tôi thích sưu tập mô hình máy bay cổ, như máy bay hai cánh.
Bức tranh trưng bày trong phòng triển lãm được làm bằng hai màu.
Âm tiết "lu" làm cho "luna" trở thành một thuật ngữ hai âm tiết.
Xích đạo nằm ở đường tưởng tượng chia Trái Đất thành hai bán cầu.
Anh trai tôi đã nhờ tôi một tờ hai mươi để mua một chai nước ngọt.
Chúng tôi đang tìm kiếm một giải pháp hợp lý có lợi cho cả hai bên.
Các lính granadero được chia thành hai đội và xung phong vào kẻ thù.
Mặc dù có sự khác biệt văn hóa, hai quốc gia đã đạt được thỏa thuận.
Anh ấy đi bộ với nhịp độ nhanh, hai cánh tay di chuyển đầy năng lượng.
Tôi đã tìm thấy một chiếc khăn quàng cổ hai màu lý tưởng cho mùa đông.
Hiệp định giữa hai quốc gia đã giúp giảm bớt căng thẳng trong khu vực.
Tôi đã mua một chiếc túi hai màu phù hợp với tất cả tủ quần áo của tôi.
Các loài nhuyễn thể hai mảnh có sự đối xứng hai bên trong vỏ của chúng.
Cua là loài giáp xác có đặc điểm là có hai càng và một lớp vỏ phân đoạn.
Trong quá trình hòa giải, cả hai bên đều thể hiện sự sẵn sàng nhượng bộ.
Chị gái tôi nói được hai thứ tiếng và nói tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.
Bóng rổ là một môn thể thao rất thú vị được chơi với một quả bóng và hai rổ.
Xe máy là một chiếc máy có hai bánh được sử dụng để vận chuyển trên mặt đất.
Trong khi đi bộ, chúng tôi đã tìm thấy một con đường phân nhánh thành hai lối.
Phụ lục của hợp đồng quy định nghĩa vụ của cả hai bên trong trường hợp vi phạm.
Cuộc chiến đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến lãnh thổ biên giới của cả hai quốc gia.
Nhà hát bi kịch theo câu chuyện tình yêu và cái chết của hai người tình không may.
Đôi mắt của nữ diễn viên trông như hai viên sapphire lấp lánh dưới ánh đèn sân khấu.
Trước khi đến một vụ kiện tụng, cả hai bên đã quyết định đạt được một thỏa thuận hòa bình.
Một phản ứng hóa học xảy ra khi hai hoặc nhiều chất tương tác, thay đổi thành phần của chúng.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.