50 câu có “ngon”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ ngon và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Trái đào rất ngọt và ngon. »
•
« Salad rau chân vịt thật ngon. »
•
« Món hầm của mẹ luôn rất ngon. »
•
« Cánh gà rất ngon khi được chiên. »
•
« Món tráng miệng socola ngon quá! »
•
« Cái kem dâu này thật sự rất ngon. »
•
« Tôi thức dậy vui vẻ vì đã ngủ ngon. »
•
« Dì tôi làm món enchiladas thật ngon. »
•
« Ly rượu vang thật ngon - ông tôi nói. »
•
« Một số loại nấm là ăn được và ngon miệng. »
•
« Bông cải xanh rất bổ dưỡng và ngon miệng. »
•
« Cà rốt là một loại rễ ăn được và rất ngon! »
•
« Tôi không ngủ ngon; tuy nhiên, tôi đã dậy sớm. »
•
« Tôi đã đến quán bar để uống cà phê. Nó rất ngon. »
•
« Cô ấy đã ăn một quả kiwi ngon lành vào bữa sáng. »
•
« Nhà hàng đó nổi tiếng với món paella ngon tuyệt. »
•
« Dứa là một loại trái cây nhiệt đới ngon và ngọt. »
•
« Bánh mâm xôi sau khi nướng xong thật ngon miệng. »
•
« Chiếc bình thủy tinh đầy nước chanh vàng thơm ngon. »
•
« Pizza không chứa gluten cũng rất ngon và lành mạnh. »
•
« Gà tây có bộ lông rất đẹp và thịt của chúng rất ngon. »
•
« Thức ăn Argentina bao gồm thịt ngon và bánh empanada. »
•
« Lòng đỏ có màu cam đậm; chắc chắn, quả trứng rất ngon. »
•
« Không gì tuyệt hơn một tách cà phê ngon vào buổi sáng. »
•
« Món gà với cơm mà tôi được phục vụ ở nhà hàng khá ngon. »
•
« Họ đã chuẩn bị một món ngô luộc ngon miệng cho bữa tối. »
•
« Hôm qua tôi đã đi biển và uống một ly mojito ngon tuyệt. »
•
« Nhà bếp là một nơi ấm áp nơi chuẩn bị những món ăn ngon. »
•
« Người phụ nữ đã nấu một món ăn ngon và thơm cho bữa tối. »
•
« Vườn hữu cơ sản xuất rau tươi ngon và lành mạnh mỗi mùa. »
•
« Khoai mì chiên là một món ăn nhẹ ngon miệng và giòn tan. »
•
« Tôi đã mua một ly đá bào chanh ở hội chợ và nó rất ngon. »
•
« Cam là một loại trái cây rất ngon có màu sắc rất đặc trưng. »
•
« Nhà hàng Trung Quốc ở góc phố có món súp wonton ngon tuyệt. »
•
« Cà phê tôi gọi có vị nửa đắng, nhưng đồng thời cũng rất ngon. »
•
« Con gấu đã phá vỡ tấm panel để ăn mật ong ngon lành bên trong. »
•
« Người thợ làm bánh đã chuẩn bị một hỗn hợp bột ngon để làm bánh. »
•
« Mặc dù thức ăn không ngon, nhưng không khí của nhà hàng thì dễ chịu. »
•
« Bạn có thể cho tôi công thức của chiếc bánh táo ngon tuyệt đó không? »
•
« Tôi thích ăn cam vì chúng là một loại trái cây rất mát và có vị ngon. »
•
« Tôi đã tìm thấy một nhà hàng nơi họ chế biến món gà cà ri ngon miệng. »
•
« Ông tôi là người Arequipa và luôn nấu những món ăn đặc sản ngon tuyệt. »
•
« Trong căn bếp khiêm tốn và ấm cúng đó, những món hầm ngon nhất được nấu. »
•
« Cà chua không chỉ là một loại trái cây ngon mà còn rất tốt cho sức khỏe. »
•
« Vào mùa thu, tôi thu hoạch hạt dẻ để làm một loại kem hạt dẻ ngon miệng. »
•
« Tại khách sạn, chúng tôi được phục vụ cá mero, một loại cá biển rất ngon. »
•
« Tôi sẽ chuẩn bị một món lasagna bolognese ngon miệng cho bữa tối Giáng sinh. »
•
« Cậu bé hào hứng đến nỗi suýt ngã khỏi ghế khi thấy cây kem ngon lành trên bàn. »
•
« Đầu bếp đã chuẩn bị một món cá nướng ngon miệng với sốt chanh và thảo mộc tươi. »