50 câu ví dụ với “trường”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “trường”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: trường
Nơi tổ chức dạy học, giáo dục cho học sinh, sinh viên; ví dụ: trường tiểu học, trường đại học.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Quảng trường nằm cạnh nhà thờ.
Học tại một trường đại học của Mỹ.
Con gái tôi thích trường múa ba lê.
Anh trai tôi học cùng trường với tôi.
Họ đã học cách tái chế giấy ở trường.
Học luật lập pháp tại trường đại học.
Con đường đến trường nông thôn rất dài.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi 911.
Hành vi của đứa trẻ ở trường khá vấn đề.
Con chim bay vòng tròn trên quảng trường.
Tại trường, chúng tôi đã học về động vật.
Ký túc xá sinh viên nằm gần trường đại học.
Việc khai thác dầu ảnh hưởng đến môi trường.
Tượng có vị trí nổi bật ở quảng trường chính.
Nhà thờ của làng nằm ở quảng trường trung tâm.
Hỏa hoạn đã có tác động tiêu cực đến môi trường.
Tôi học ngành kỹ thuật cơ khí tại trường đại học.
Chúng tôi đã đi đến trường và học được nhiều điều.
Lính cứu hỏa đã đến hiện trường vụ cháy để cứu trợ.
Dãy núi là môi trường sống tự nhiên cho nhiều loài.
Thế hệ tiếp theo sẽ nhận thức rõ hơn về môi trường.
Việc tái chế là rất quan trọng để bảo vệ môi trường.
Gia tốc trọng trường trên Trái Đất khoảng 9.81 m/s².
Hôm qua tôi đã đi đến trường để làm một bài kiểm tra.
Người đấu sĩ đã thể hiện sự dũng cảm trên đấu trường.
Âm thanh của búa vang vọng khắp công trường xây dựng.
Họ đã mời nhiều chuyên gia đến hội nghị về môi trường.
Dự án xây dựng trường học đã được thị trưởng phê duyệt.
Việc tái chế chất thải hữu cơ góp phần bảo vệ môi trường.
Phòng tập thể dục của trường có các lớp thể dục mỗi tuần.
Cảnh sát ở đây để giúp chúng ta trong trường hợp khẩn cấp.
Ông ấy là một người lính của phong trào bảo vệ môi trường.
Tượng đài của người giải phóng nằm ở quảng trường trung tâm.
Quảng trường chính là nơi trung tâm nhất của làng chúng tôi.
Tiết kiệm năng lượng là rất quan trọng để bảo vệ môi trường.
Tượng nữ thần Hy Lạp đứng sừng sững ở trung tâm quảng trường.
Chính phủ dự định xây dựng thêm nhiều trường học vào năm tới.
Mỗi năm, một người cầm cờ mới được chọn cho lễ hội trường học.
Giáo viên trường tiểu học rất thân thiện và có nhiều kiên nhẫn.
Mỗi sản phẩm bạn mua ở siêu thị đều có tác động đến môi trường.
Sự chấp nhận của cô ấy vào trường đại học là một tin tuyệt vời.
Tất cả trẻ em trong trường của tôi đều rất thông minh nói chung.
Một phụ nữ Bolivia bán đồ thủ công mỹ nghệ tại quảng trường chợ.
Môi trường sống của gấu koala chủ yếu là khu vực có cây bạch đàn.
Cậu bé đang ở ngoài nhà hát một bài hát mà cậu học được ở trường.
Máy điều hòa không khí này cũng có nhiệm vụ hút ẩm từ môi trường.
Cộng đồng đã tụ họp tại quảng trường để cầu nguyện vào giữa trưa.
Buổi triển lãm xe cổ đã thành công rực rỡ tại quảng trường chính.
Không khí nóng làm cho độ ẩm trong môi trường bay hơi dễ dàng hơn.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.