50 câu có “trường”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ trường và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Quảng trường nằm cạnh nhà thờ. »

trường: Quảng trường nằm cạnh nhà thờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Học tại một trường đại học của Mỹ. »

trường: Học tại một trường đại học của Mỹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con gái tôi thích trường múa ba lê. »

trường: Con gái tôi thích trường múa ba lê.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh trai tôi học cùng trường với tôi. »

trường: Anh trai tôi học cùng trường với tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã học cách tái chế giấy ở trường. »

trường: Họ đã học cách tái chế giấy ở trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con đường đến trường nông thôn rất dài. »

trường: Con đường đến trường nông thôn rất dài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi 911. »

trường: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi 911.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hành vi của đứa trẻ ở trường khá vấn đề. »

trường: Hành vi của đứa trẻ ở trường khá vấn đề.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim bay vòng tròn trên quảng trường. »

trường: Con chim bay vòng tròn trên quảng trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại trường, chúng tôi đã học về động vật. »

trường: Tại trường, chúng tôi đã học về động vật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ký túc xá sinh viên nằm gần trường đại học. »

trường: Ký túc xá sinh viên nằm gần trường đại học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Việc khai thác dầu ảnh hưởng đến môi trường. »

trường: Việc khai thác dầu ảnh hưởng đến môi trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tượng có vị trí nổi bật ở quảng trường chính. »

trường: Tượng có vị trí nổi bật ở quảng trường chính.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thờ của làng nằm ở quảng trường trung tâm. »

trường: Nhà thờ của làng nằm ở quảng trường trung tâm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hỏa hoạn đã có tác động tiêu cực đến môi trường. »

trường: Hỏa hoạn đã có tác động tiêu cực đến môi trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trường học yêu thích của tôi là trường nghệ thuật. »

trường: Trường học yêu thích của tôi là trường nghệ thuật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi đã đi đến trường và học được nhiều điều. »

trường: Chúng tôi đã đi đến trường và học được nhiều điều.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lính cứu hỏa đã đến hiện trường vụ cháy để cứu trợ. »

trường: Lính cứu hỏa đã đến hiện trường vụ cháy để cứu trợ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dãy núi là môi trường sống tự nhiên cho nhiều loài. »

trường: Dãy núi là môi trường sống tự nhiên cho nhiều loài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thế hệ tiếp theo sẽ nhận thức rõ hơn về môi trường. »

trường: Thế hệ tiếp theo sẽ nhận thức rõ hơn về môi trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Việc tái chế là rất quan trọng để bảo vệ môi trường. »

trường: Việc tái chế là rất quan trọng để bảo vệ môi trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gia tốc trọng trường trên Trái Đất khoảng 9.81 m/s². »

trường: Gia tốc trọng trường trên Trái Đất khoảng 9.81 m/s².
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua tôi đã đi đến trường để làm một bài kiểm tra. »

trường: Hôm qua tôi đã đi đến trường để làm một bài kiểm tra.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đấu sĩ đã thể hiện sự dũng cảm trên đấu trường. »

trường: Người đấu sĩ đã thể hiện sự dũng cảm trên đấu trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh của búa vang vọng khắp công trường xây dựng. »

trường: Âm thanh của búa vang vọng khắp công trường xây dựng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Việc tái chế chất thải hữu cơ góp phần bảo vệ môi trường. »

trường: Việc tái chế chất thải hữu cơ góp phần bảo vệ môi trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phòng tập thể dục của trường có các lớp thể dục mỗi tuần. »

trường: Phòng tập thể dục của trường có các lớp thể dục mỗi tuần.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cảnh sát ở đây để giúp chúng ta trong trường hợp khẩn cấp. »

trường: Cảnh sát ở đây để giúp chúng ta trong trường hợp khẩn cấp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông ấy là một người lính của phong trào bảo vệ môi trường. »

trường: Ông ấy là một người lính của phong trào bảo vệ môi trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tượng đài của người giải phóng nằm ở quảng trường trung tâm. »

trường: Tượng đài của người giải phóng nằm ở quảng trường trung tâm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quảng trường chính là nơi trung tâm nhất của làng chúng tôi. »

trường: Quảng trường chính là nơi trung tâm nhất của làng chúng tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tượng nữ thần Hy Lạp đứng sừng sững ở trung tâm quảng trường. »

trường: Tượng nữ thần Hy Lạp đứng sừng sững ở trung tâm quảng trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo viên trường tiểu học rất thân thiện và có nhiều kiên nhẫn. »

trường: Giáo viên trường tiểu học rất thân thiện và có nhiều kiên nhẫn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mỗi sản phẩm bạn mua ở siêu thị đều có tác động đến môi trường. »

trường: Mỗi sản phẩm bạn mua ở siêu thị đều có tác động đến môi trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự chấp nhận của cô ấy vào trường đại học là một tin tuyệt vời. »

trường: Sự chấp nhận của cô ấy vào trường đại học là một tin tuyệt vời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tất cả trẻ em trong trường của tôi đều rất thông minh nói chung. »

trường: Tất cả trẻ em trong trường của tôi đều rất thông minh nói chung.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Môi trường sống của gấu koala chủ yếu là khu vực có cây bạch đàn. »

trường: Môi trường sống của gấu koala chủ yếu là khu vực có cây bạch đàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé đang ở ngoài nhà hát một bài hát mà cậu học được ở trường. »

trường: Cậu bé đang ở ngoài nhà hát một bài hát mà cậu học được ở trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Máy điều hòa không khí này cũng có nhiệm vụ hút ẩm từ môi trường. »

trường: Máy điều hòa không khí này cũng có nhiệm vụ hút ẩm từ môi trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cộng đồng đã tụ họp tại quảng trường để cầu nguyện vào giữa trưa. »

trường: Cộng đồng đã tụ họp tại quảng trường để cầu nguyện vào giữa trưa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Buổi triển lãm xe cổ đã thành công rực rỡ tại quảng trường chính. »

trường: Buổi triển lãm xe cổ đã thành công rực rỡ tại quảng trường chính.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không khí nóng làm cho độ ẩm trong môi trường bay hơi dễ dàng hơn. »

trường: Không khí nóng làm cho độ ẩm trong môi trường bay hơi dễ dàng hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quảng trường làng là một không gian hình vuông đầy cây cối và hoa. »

trường: Quảng trường làng là một không gian hình vuông đầy cây cối và hoa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đã tập luyện rất nhiều cho vai diễn trong vở kịch trường học. »

trường: Cô ấy đã tập luyện rất nhiều cho vai diễn trong vở kịch trường học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đài phun nước ở quảng trường xối xả, và bọn trẻ chơi đùa xung quanh. »

trường: Đài phun nước ở quảng trường xối xả, và bọn trẻ chơi đùa xung quanh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy lớn lên trong một môi trường thiếu thốn và thiếu thốn cực độ. »

trường: Anh ấy lớn lên trong một môi trường thiếu thốn và thiếu thốn cực độ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kỵ binh thời trung cổ nổi tiếng với lòng dũng cảm trên chiến trường. »

trường: Kỵ binh thời trung cổ nổi tiếng với lòng dũng cảm trên chiến trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các giáo viên của trường rất quan trọng cho sự hình thành của trẻ em. »

trường: Các giáo viên của trường rất quan trọng cho sự hình thành của trẻ em.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự kỳ quặc của trang phục tương phản với sự trang nhã của môi trường. »

trường: Sự kỳ quặc của trang phục tương phản với sự trang nhã của môi trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính đã chiến đấu dũng cảm trên chiến trường, không sợ cái chết. »

trường: Người lính đã chiến đấu dũng cảm trên chiến trường, không sợ cái chết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact