50 câu có “đọc”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ đọc và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Tôi đọc một tờ báo mỗi sáng. »
•
« Họ thích đọc sách phiêu lưu. »
•
« Tôi tựa đầu vào gối để đọc sách. »
•
« Câu chuyện mà tôi đọc rất thú vị. »
•
« Mẹ tôi đã dạy tôi đọc khi tôi còn nhỏ. »
•
« Trên bàn có một chiếc đèn đọc sách cổ. »
•
« Mắt tôi mệt mỏi sau khi đọc được một giờ. »
•
« Tôi thích đọc sách trinh thám vào mùa đông. »
•
« Người phụ nữ đang ngồi dưới gốc cây, đọc sách. »
•
« Cô ấy đã đọc một cuốn sách dài về lịch sử cổ đại. »
•
« Tôi đang đọc một cuốn sách thì bỗng nhiên mất điện. »
•
« Tôi đã mua một cuốn sách dày mà tôi chưa thể đọc xong. »
•
« Cô ấy đang đọc một cuốn sách khi anh ấy bước vào phòng. »
•
« Tôi nghĩ cuốn sách bạn đang đọc là của tôi, phải không? »
•
« Trong lớp, chúng tôi đã đọc tiểu sử của Nelson Mandela. »
•
« Thư viện rất yên tĩnh. Đó là một nơi bình yên để đọc sách. »
•
« Câu chuyện mà tôi đọc tối qua khiến tôi không nói nên lời. »
•
« Có nhiều cuốn sách trong thư viện mà bạn có thể đọc để học. »
•
« Khi đọc cuốn sách, tôi nhận ra một số lỗi trong cốt truyện. »
•
« Cuốn sách lịch sử mà bạn đã đọc hôm qua khá thú vị và chi tiết. »
•
« Ánh sáng trong phòng tôi quá yếu để đọc, tôi sẽ phải thay bóng đèn. »
•
« Cuộc tự truyện của cuộc đời tôi sẽ là một câu chuyện thú vị để đọc. »
•
« Cậu bé bắt đầu mở rộng vốn từ vựng của mình khi đọc sách phiêu lưu. »
•
« Cuốn sách có một cốt truyện hấp dẫn đến nỗi tôi không thể ngừng đọc. »
•
« Thư viện là một nơi lý tưởng để học tập và đọc sách một cách yên tĩnh. »
•
« Tôi thích đọc sách, đó là một trong những hoạt động yêu thích của tôi. »
•
« Ông tôi dành những ngày của mình để đọc sách và nghe nhạc cổ điển ở nhà. »
•
« Nhà thơ đã viết một câu thơ chạm đến trái tim của tất cả những ai đã đọc nó. »
•
« Tôi đã tìm thấy cuốn sách mà tôi đang tìm; vì vậy, tôi có thể bắt đầu đọc nó. »
•
« Tôi đã mua một bộ bài tarot để học cách đọc bài và biết về tương lai của mình. »
•
« Trường học là nơi mà người ta học: ở trường học, người ta dạy đọc, viết và cộng. »
•
« Cuốn tiểu thuyết trinh thám giữ cho người đọc hồi hộp cho đến kết thúc cuối cùng. »
•
« Cuốn tiểu thuyết lịch sử mà tôi vừa đọc đã đưa tôi đến một thời đại và địa điểm khác. »
•
« Tôi đang đọc một cuốn sách về sinh hóa giải thích các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể. »
•
« Sau khi đọc tin tức, tôi nhận ra, với sự thất vọng, rằng mọi thứ đều là một lời nói dối. »
•
« Tôi đã có thể mở rộng từ vựng của mình bằng cách đọc sách thuộc nhiều thể loại khác nhau. »
•
« Tôi luôn thích đọc sách fantasy vì chúng đưa tôi đến những thế giới tưởng tượng tuyệt vời. »
•
« Có một công viên ở thành phố của tôi rất đẹp và yên tĩnh, hoàn hảo để đọc một cuốn sách hay. »
•
« Sinh viên đã đắm chìm trong việc học, dành hàng giờ để nghiên cứu và đọc các văn bản phức tạp. »
•
« Gió ấm áp và làm lay động những cây cối. Đó là một ngày hoàn hảo để ngồi ngoài trời và đọc sách. »
•
« Thông qua việc đọc, có thể mở rộng từ vựng và cải thiện khả năng hiểu biết về các chủ đề khác nhau. »
•
« Mặc dù tôi không có nhiều thời gian rảnh, nhưng tôi luôn cố gắng đọc một cuốn sách trước khi đi ngủ. »
•
« Trong khi đọc một cuốn sách, cô ấy đã đắm chìm trong một thế giới của những giấc mơ và cuộc phiêu lưu. »
•
« Thơ ca là cuộc sống của tôi. Tôi không thể tưởng tượng một ngày mà không đọc hoặc viết một khổ thơ mới. »
•
« Sau khi đọc bài báo khoa học, tôi bị ấn tượng bởi sự phức tạp và kỳ diệu của vũ trụ và cách nó hoạt động. »
•
« Sau khi đọc nhiều cuốn sách về chủ đề này, tôi đã đi đến kết luận rằng lý thuyết Vụ Nổ Lớn là hợp lý nhất. »
•
« Cuốn tiểu thuyết có một cốt truyện phức tạp đến nỗi nhiều độc giả phải đọc đi đọc lại nhiều lần để hiểu hết. »
•
« Văn học thiếu nhi là một thể loại quan trọng có thể giúp trẻ em phát triển trí tưởng tượng và kỹ năng đọc của mình. »
•
« Các lập luận được trình bày trong bài luận của anh ấy không nhất quán, điều này đã gây ra sự nhầm lẫn cho người đọc. »
•
« Trong khi đọc văn bản, anh dừng lại thỉnh thoảng để phân tích một từ mà anh không biết và tìm nghĩa của nó trong từ điển. »