35 câu có “cộng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cộng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Làm việc trong lĩnh vực y tế công cộng. »

cộng: Làm việc trong lĩnh vực y tế công cộng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ đã yêu cầu chụp cộng hưởng từ não. »

cộng: Bác sĩ đã yêu cầu chụp cộng hưởng từ não.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi thực hành phép cộng trong lớp toán. »

cộng: Chúng tôi thực hành phép cộng trong lớp toán.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tổng thống nước cộng hòa đã chào các công dân. »

cộng: Tổng thống nước cộng hòa đã chào các công dân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nguồn gốc bản địa của cộng đồng là niềm tự hào. »

cộng: Nguồn gốc bản địa của cộng đồng là niềm tự hào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ xương người được cấu thành từ tổng cộng 206 xương. »

cộng: Bộ xương người được cấu thành từ tổng cộng 206 xương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Công dân của nước cộng hòa đã bỏ phiếu một cách ồ ạt. »

cộng: Công dân của nước cộng hòa đã bỏ phiếu một cách ồ ạt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tin tức đã gây ra một tác động mạnh mẽ trong cộng đồng. »

cộng: Tin tức đã gây ra một tác động mạnh mẽ trong cộng đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thiếu nước uống là một thách thức ở nhiều cộng đồng. »

cộng: Sự thiếu nước uống là một thách thức ở nhiều cộng đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nấm và tảo tạo thành một sự cộng sinh được gọi là địa y. »

cộng: Nấm và tảo tạo thành một sự cộng sinh được gọi là địa y.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã dạy con trai tôi cộng với một cái bàn tính màu sắc. »

cộng: Tôi đã dạy con trai tôi cộng với một cái bàn tính màu sắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự đoàn kết với người khác củng cố các mối liên kết cộng đồng. »

cộng: Sự đoàn kết với người khác củng cố các mối liên kết cộng đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong hệ sinh thái biển, sự cộng sinh giúp nhiều loài sinh tồn. »

cộng: Trong hệ sinh thái biển, sự cộng sinh giúp nhiều loài sinh tồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự cộng sinh giữa ong và hoa là rất quan trọng cho quá trình thụ phấn. »

cộng: Sự cộng sinh giữa ong và hoa là rất quan trọng cho quá trình thụ phấn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự cộng sinh giữa vi khuẩn và rễ cây cải thiện chất dinh dưỡng của đất. »

cộng: Sự cộng sinh giữa vi khuẩn và rễ cây cải thiện chất dinh dưỡng của đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mục đích của ông là giúp đỡ những người cần thiết nhất trong cộng đồng. »

cộng: Mục đích của ông là giúp đỡ những người cần thiết nhất trong cộng đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trường học là nơi mà người ta học: ở trường học, người ta dạy đọc, viết và cộng. »

cộng: Trường học là nơi mà người ta học: ở trường học, người ta dạy đọc, viết và cộng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong khi giúp đỡ cộng đồng của mình, tôi nhận ra tầm quan trọng của sự đoàn kết. »

cộng: Trong khi giúp đỡ cộng đồng của mình, tôi nhận ra tầm quan trọng của sự đoàn kết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thuộc địa hóa thường bỏ qua quyền lợi và phong tục của các cộng đồng địa phương. »

cộng: Sự thuộc địa hóa thường bỏ qua quyền lợi và phong tục của các cộng đồng địa phương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi quyết định dọn dẹp khu đất trống và biến nó thành một khu vườn cộng đồng. »

cộng: Chúng tôi quyết định dọn dẹp khu đất trống và biến nó thành một khu vườn cộng đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các thành viên trong cộng đồng cảm thấy tự hào khi thấy thành quả của công việc nhóm. »

cộng: Các thành viên trong cộng đồng cảm thấy tự hào khi thấy thành quả của công việc nhóm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tiếp cận trong các không gian công cộng là rất quan trọng đối với người khuyết tật. »

cộng: Sự tiếp cận trong các không gian công cộng là rất quan trọng đối với người khuyết tật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các cộng đồng đoàn kết mang lại sức mạnh và sự đoàn kết trong những thời điểm khó khăn. »

cộng: Các cộng đồng đoàn kết mang lại sức mạnh và sự đoàn kết trong những thời điểm khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một hiệp ước xã hội kết nối chúng ta như một cộng đồng và thúc đẩy chúng ta hợp tác. »

cộng: Có một hiệp ước xã hội kết nối chúng ta như một cộng đồng và thúc đẩy chúng ta hợp tác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Juan được bổ nhiệm làm người bảo vệ cho nguyên nhân sinh thái trong cộng đồng của mình. »

cộng: Juan được bổ nhiệm làm người bảo vệ cho nguyên nhân sinh thái trong cộng đồng của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dịch bệnh béo phì là một vấn đề sức khỏe cộng đồng cần những giải pháp hiệu quả lâu dài. »

cộng: Dịch bệnh béo phì là một vấn đề sức khỏe cộng đồng cần những giải pháp hiệu quả lâu dài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một số cộng đồng người bản địa bảo vệ quyền lãnh thổ của họ trước các công ty khai thác. »

cộng: Một số cộng đồng người bản địa bảo vệ quyền lãnh thổ của họ trước các công ty khai thác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành phố đang chìm trong hỗn loạn do cuộc đình công của phương tiện giao thông công cộng. »

cộng: Thành phố đang chìm trong hỗn loạn do cuộc đình công của phương tiện giao thông công cộng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù thiếu nguồn lực, cộng đồng đã tổ chức và xây dựng một trường học cho trẻ em của họ. »

cộng: Mặc dù thiếu nguồn lực, cộng đồng đã tổ chức và xây dựng một trường học cho trẻ em của họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với sự trung thực của mình, ông đã giành được sự tôn trọng của tất cả mọi người trong cộng đồng. »

cộng: Với sự trung thực của mình, ông đã giành được sự tôn trọng của tất cả mọi người trong cộng đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lý thuyết tương đối của Einstein vẫn là đối tượng nghiên cứu và thảo luận trong cộng đồng khoa học. »

cộng: Lý thuyết tương đối của Einstein vẫn là đối tượng nghiên cứu và thảo luận trong cộng đồng khoa học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù gặp khó khăn và nghịch cảnh, cộng đồng đã đoàn kết lại để giúp đỡ những người cần thiết nhất. »

cộng: Mặc dù gặp khó khăn và nghịch cảnh, cộng đồng đã đoàn kết lại để giúp đỡ những người cần thiết nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cảnh sát, như một nhân vật được tôn trọng trong xã hội, đóng vai trò quan trọng trong an ninh công cộng. »

cộng: Cảnh sát, như một nhân vật được tôn trọng trong xã hội, đóng vai trò quan trọng trong an ninh công cộng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự phức tạp của hệ thống giao thông công cộng của thành phố này đòi hỏi kiến thức nâng cao về kỹ thuật để hiểu rõ. »

cộng: Sự phức tạp của hệ thống giao thông công cộng của thành phố này đòi hỏi kiến thức nâng cao về kỹ thuật để hiểu rõ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chính trị là tập hợp các hoạt động và quyết định liên quan đến việc quản lý và điều hành một quốc gia hoặc một cộng đồng. »

cộng: Chính trị là tập hợp các hoạt động và quyết định liên quan đến việc quản lý và điều hành một quốc gia hoặc một cộng đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact