35 câu có “cộng”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ cộng và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Làm việc trong lĩnh vực y tế công cộng. »
•
« Bác sĩ đã yêu cầu chụp cộng hưởng từ não. »
•
« Chúng tôi thực hành phép cộng trong lớp toán. »
•
« Tổng thống nước cộng hòa đã chào các công dân. »
•
« Nguồn gốc bản địa của cộng đồng là niềm tự hào. »
•
« Bộ xương người được cấu thành từ tổng cộng 206 xương. »
•
« Công dân của nước cộng hòa đã bỏ phiếu một cách ồ ạt. »
•
« Tin tức đã gây ra một tác động mạnh mẽ trong cộng đồng. »
•
« Sự thiếu nước uống là một thách thức ở nhiều cộng đồng. »
•
« Nấm và tảo tạo thành một sự cộng sinh được gọi là địa y. »
•
« Tôi đã dạy con trai tôi cộng với một cái bàn tính màu sắc. »
•
« Sự đoàn kết với người khác củng cố các mối liên kết cộng đồng. »
•
« Trong hệ sinh thái biển, sự cộng sinh giúp nhiều loài sinh tồn. »
•
« Sự cộng sinh giữa ong và hoa là rất quan trọng cho quá trình thụ phấn. »
•
« Sự cộng sinh giữa vi khuẩn và rễ cây cải thiện chất dinh dưỡng của đất. »
•
« Mục đích của ông là giúp đỡ những người cần thiết nhất trong cộng đồng. »
•
« Trường học là nơi mà người ta học: ở trường học, người ta dạy đọc, viết và cộng. »
•
« Trong khi giúp đỡ cộng đồng của mình, tôi nhận ra tầm quan trọng của sự đoàn kết. »
•
« Sự thuộc địa hóa thường bỏ qua quyền lợi và phong tục của các cộng đồng địa phương. »
•
« Chúng tôi quyết định dọn dẹp khu đất trống và biến nó thành một khu vườn cộng đồng. »
•
« Các thành viên trong cộng đồng cảm thấy tự hào khi thấy thành quả của công việc nhóm. »
•
« Sự tiếp cận trong các không gian công cộng là rất quan trọng đối với người khuyết tật. »
•
« Các cộng đồng đoàn kết mang lại sức mạnh và sự đoàn kết trong những thời điểm khó khăn. »
•
« Có một hiệp ước xã hội kết nối chúng ta như một cộng đồng và thúc đẩy chúng ta hợp tác. »
•
« Juan được bổ nhiệm làm người bảo vệ cho nguyên nhân sinh thái trong cộng đồng của mình. »
•
« Dịch bệnh béo phì là một vấn đề sức khỏe cộng đồng cần những giải pháp hiệu quả lâu dài. »
•
« Một số cộng đồng người bản địa bảo vệ quyền lãnh thổ của họ trước các công ty khai thác. »
•
« Thành phố đang chìm trong hỗn loạn do cuộc đình công của phương tiện giao thông công cộng. »
•
« Mặc dù thiếu nguồn lực, cộng đồng đã tổ chức và xây dựng một trường học cho trẻ em của họ. »
•
« Với sự trung thực của mình, ông đã giành được sự tôn trọng của tất cả mọi người trong cộng đồng. »
•
« Lý thuyết tương đối của Einstein vẫn là đối tượng nghiên cứu và thảo luận trong cộng đồng khoa học. »
•
« Mặc dù gặp khó khăn và nghịch cảnh, cộng đồng đã đoàn kết lại để giúp đỡ những người cần thiết nhất. »
•
« Cảnh sát, như một nhân vật được tôn trọng trong xã hội, đóng vai trò quan trọng trong an ninh công cộng. »
•
« Sự phức tạp của hệ thống giao thông công cộng của thành phố này đòi hỏi kiến thức nâng cao về kỹ thuật để hiểu rõ. »
•
« Chính trị là tập hợp các hoạt động và quyết định liên quan đến việc quản lý và điều hành một quốc gia hoặc một cộng đồng. »