2 câu ví dụ có “lê”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lê và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Định nghĩa ngắn gọn: lê

1. Một loại quả có vỏ mỏng, thịt mềm, vị ngọt hoặc hơi chua, thường dùng để ăn tươi. 2. Họ Lê, một họ phổ biến ở Việt Nam. 3. Di chuyển chậm chạp, kéo lê chân khi đi.

Xem câu có từ liên quan


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Con gái tôi thích trường múa ba . »

lê: Con gái tôi thích trường múa ba lê.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích các loại trái cây như táo, cam, , v.v. »

lê: Tôi thích các loại trái cây như táo, cam, lê, v.v.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact