10 câu có “niên”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ niên và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Trên bờ sông có hai thanh niên sắp kết hôn. »

niên: Trên bờ sông có hai thanh niên sắp kết hôn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các thanh niên đã học được kỹ năng săn bắn bộ lạc. »

niên: Các thanh niên đã học được kỹ năng săn bắn bộ lạc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bảo tàng trưng bày một xác ướp có niên đại hơn ba nghìn năm. »

niên: Bảo tàng trưng bày một xác ướp có niên đại hơn ba nghìn năm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo viên không thể kiểm soát các thanh thiếu niên trong lớp. »

niên: Giáo viên không thể kiểm soát các thanh thiếu niên trong lớp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giám đốc công ty đã đi đến Tokyo để tham dự hội nghị thường niên. »

niên: Giám đốc công ty đã đi đến Tokyo để tham dự hội nghị thường niên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thanh thiếu niên là những con người đang trong quá trình phát triển. »

niên: Thanh thiếu niên là những con người đang trong quá trình phát triển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thời kỳ thanh thiếu niên đánh dấu sự chuyển mình từ cô gái thành phụ nữ. »

niên: Thời kỳ thanh thiếu niên đánh dấu sự chuyển mình từ cô gái thành phụ nữ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thanh thiếu niên thì khó đoán. Đôi khi họ muốn những thứ, đôi khi thì không. »

niên: Thanh thiếu niên thì khó đoán. Đôi khi họ muốn những thứ, đôi khi thì không.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơ sở giáo dục của chúng tôi quan tâm đến việc đào tạo trẻ em và thanh niên về các giá trị. »

niên: Cơ sở giáo dục của chúng tôi quan tâm đến việc đào tạo trẻ em và thanh niên về các giá trị.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các thanh thiếu niên đã tụ tập tại công viên để chơi bóng đá. Họ đã vui vẻ chơi và chạy trong nhiều giờ. »

niên: Các thanh thiếu niên đã tụ tập tại công viên để chơi bóng đá. Họ đã vui vẻ chơi và chạy trong nhiều giờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact