10 câu có “niên”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ niên và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Trên bờ sông có hai thanh niên sắp kết hôn. »
•
« Các thanh niên đã học được kỹ năng săn bắn bộ lạc. »
•
« Bảo tàng trưng bày một xác ướp có niên đại hơn ba nghìn năm. »
•
« Giáo viên không thể kiểm soát các thanh thiếu niên trong lớp. »
•
« Giám đốc công ty đã đi đến Tokyo để tham dự hội nghị thường niên. »
•
« Thanh thiếu niên là những con người đang trong quá trình phát triển. »
•
« Thời kỳ thanh thiếu niên đánh dấu sự chuyển mình từ cô gái thành phụ nữ. »
•
« Thanh thiếu niên thì khó đoán. Đôi khi họ muốn những thứ, đôi khi thì không. »
•
« Cơ sở giáo dục của chúng tôi quan tâm đến việc đào tạo trẻ em và thanh niên về các giá trị. »
•
« Các thanh thiếu niên đã tụ tập tại công viên để chơi bóng đá. Họ đã vui vẻ chơi và chạy trong nhiều giờ. »