42 câu có “khả”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ khả và những từ khác bắt nguồn từ nó.
Xem câu có từ liên quan
• « Cú là một loài chim ăn đêm có khả năng tuyệt vời trong việc săn chuột và các loài gặm nhấm khác. »
• « Thông qua việc đọc, có thể mở rộng từ vựng và cải thiện khả năng hiểu biết về các chủ đề khác nhau. »
• « Trong khi đầu bếp chuẩn bị món ăn, thực khách quan sát với sự tò mò về kỹ thuật và khả năng của ông. »
• « Nhạc sĩ đã ngẫu hứng một giai điệu với cây guitar của mình, thể hiện khả năng và sự sáng tạo của anh. »
• « Nhân loại có khả năng làm những điều vĩ đại, nhưng cũng có thể phá hủy mọi thứ trên con đường của mình. »
• « Nữ diễn viên lồng ghép đã mang đến sự sống cho một nhân vật hoạt hình bằng tài năng và khả năng của mình. »
• « Cá sấu là loài bò sát sống dưới nước có hàm mạnh mẽ và có khả năng ngụy trang trong môi trường xung quanh. »
• « Sự thiếu đồng cảm của một số người khiến tôi cảm thấy thất vọng về nhân loại và khả năng làm điều tốt của họ. »
• « Rùa biển là những loài động vật đã sống sót qua hàng triệu năm tiến hóa, nhờ vào sức bền và khả năng bơi lội của chúng. »
• « Cá mập là những kẻ săn mồi dưới biển có khả năng cảm nhận các trường điện và có sự đa dạng lớn về hình dạng và kích thước. »
• « Kỹ sư đã thiết kế một cây cầu có khả năng chịu đựng thời tiết khắc nghiệt và chịu được trọng lượng của các phương tiện nặng. »
• « Mặc dù vấn đề rất phức tạp, nhà toán học đã thành công trong việc giải quyết câu đố bằng sự thông minh và khả năng của mình. »
• « Bánh mì là một loại thực phẩm được tiêu thụ rộng rãi trên toàn thế giới, vì ngoài việc ngon miệng, nó còn có khả năng làm no. »
• « Người họa sĩ đã tạo ra một tác phẩm nghệ thuật ấn tượng, sử dụng khả năng của mình để vẽ những chi tiết chính xác và thực tế. »
• « Văn học kỳ ảo đưa chúng ta đến những vũ trụ tưởng tượng nơi mọi thứ đều có thể, kích thích sự sáng tạo và khả năng mơ mộng của chúng ta. »