4 câu có “dám”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ dám và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cô ấy đã yêu anh ấy, nhưng không bao giờ dám nói với anh. »

dám: Cô ấy đã yêu anh ấy, nhưng không bao giờ dám nói với anh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nô lệ của những nỗi sợ hãi, anh ta không dám nói trước công chúng. »

dám: Nô lệ của những nỗi sợ hãi, anh ta không dám nói trước công chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ cửa sổ của lâu đài, công chúa quan sát gã khổng lồ đang ngủ trong rừng. Cô không dám ra ngoài để lại gần anh ta. »

dám: Từ cửa sổ của lâu đài, công chúa quan sát gã khổng lồ đang ngủ trong rừng. Cô không dám ra ngoài để lại gần anh ta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sư tử gầm lên tức giận, khoe những chiếc răng sắc nhọn. Những thợ săn không dám lại gần, biết rằng họ sẽ bị nuốt chửng trong vài giây. »

dám: Sư tử gầm lên tức giận, khoe những chiếc răng sắc nhọn. Những thợ săn không dám lại gần, biết rằng họ sẽ bị nuốt chửng trong vài giây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact