24 câu có “ngồi”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ ngồi và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Những đứa trẻ ngồi trước lò sưởi. »

ngồi: Những đứa trẻ ngồi trước lò sưởi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi mời bạn bè ngồi trên ghế sofa. »

ngồi: Chúng tôi mời bạn bè ngồi trên ghế sofa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ đang ngồi dưới gốc cây, đọc sách. »

ngồi: Người phụ nữ đang ngồi dưới gốc cây, đọc sách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đang ngồi trên đỉnh núi, nhìn xuống dưới. »

ngồi: Cô ấy đang ngồi trên đỉnh núi, nhìn xuống dưới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc ghế là một món đồ nội thất được sử dụng để ngồi. »

ngồi: Chiếc ghế là một món đồ nội thất được sử dụng để ngồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đó là một sự lịch sự khi mời chỗ ngồi cho người cao tuổi. »

ngồi: Đó là một sự lịch sự khi mời chỗ ngồi cho người cao tuổi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã quan sát một con đại bàng ngồi trên đỉnh một cây thông. »

ngồi: Tôi đã quan sát một con đại bàng ngồi trên đỉnh một cây thông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đang ngồi trên máy tính lướt internet thì đột nhiên nó tắt. »

ngồi: Tôi đang ngồi trên máy tính lướt internet thì đột nhiên nó tắt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau nhiều giờ đi bộ, tôi đã đến núi. Tôi ngồi xuống và ngắm cảnh. »

ngồi: Sau nhiều giờ đi bộ, tôi đã đến núi. Tôi ngồi xuống và ngắm cảnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô bé ngọt ngào đang ngồi trên cỏ, xung quanh là những bông hoa vàng xinh đẹp. »

ngồi: Cô bé ngọt ngào đang ngồi trên cỏ, xung quanh là những bông hoa vàng xinh đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau một ngày làm việc dài, người đàn ông ngồi xuống ghế sofa và bật tivi để thư giãn. »

ngồi: Sau một ngày làm việc dài, người đàn ông ngồi xuống ghế sofa và bật tivi để thư giãn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy ngồi xuống ghế và thở dài. Hôm nay là một ngày rất mệt mỏi và cô ấy cần nghỉ ngơi. »

ngồi: Cô ấy ngồi xuống ghế và thở dài. Hôm nay là một ngày rất mệt mỏi và cô ấy cần nghỉ ngơi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi nấu một bữa tối ngon miệng, cô ấy ngồi xuống để thưởng thức cùng một ly rượu vang. »

ngồi: Sau khi nấu một bữa tối ngon miệng, cô ấy ngồi xuống để thưởng thức cùng một ly rượu vang.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông ngồi ở quán bar, nhớ lại những ngày xưa với những người bạn đã không còn nữa. »

ngồi: Người đàn ông ngồi ở quán bar, nhớ lại những ngày xưa với những người bạn đã không còn nữa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió ấm áp và làm lay động những cây cối. Đó là một ngày hoàn hảo để ngồi ngoài trời và đọc sách. »

ngồi: Gió ấm áp và làm lay động những cây cối. Đó là một ngày hoàn hảo để ngồi ngoài trời và đọc sách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy ngồi trên thân cây và thở dài. Anh đã đi bộ hàng cây số và đôi chân của anh ấy đã mệt mỏi. »

ngồi: Anh ấy ngồi trên thân cây và thở dài. Anh đã đi bộ hàng cây số và đôi chân của anh ấy đã mệt mỏi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Văn phòng trống rỗng, và tôi có rất nhiều công việc phải làm. Tôi ngồi xuống ghế và bắt đầu làm việc. »

ngồi: Văn phòng trống rỗng, và tôi có rất nhiều công việc phải làm. Tôi ngồi xuống ghế và bắt đầu làm việc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy đang ngồi trên thân cây, nhìn lên những vì sao. Đó là một đêm yên tĩnh và anh cảm thấy hạnh phúc. »

ngồi: Anh ấy đang ngồi trên thân cây, nhìn lên những vì sao. Đó là một đêm yên tĩnh và anh cảm thấy hạnh phúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã tức giận và không muốn nói chuyện với ai, vì vậy tôi ngồi xuống vẽ các hình tượng trong sổ tay của mình. »

ngồi: Tôi đã tức giận và không muốn nói chuyện với ai, vì vậy tôi ngồi xuống vẽ các hình tượng trong sổ tay của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ kinh doanh tham vọng ngồi ở bàn họp, sẵn sàng trình bày kế hoạch của mình trước một nhóm nhà đầu tư quốc tế. »

ngồi: Người phụ nữ kinh doanh tham vọng ngồi ở bàn họp, sẵn sàng trình bày kế hoạch của mình trước một nhóm nhà đầu tư quốc tế.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi ngửi thấy mùi cà phê mới xay, nhà văn ngồi trước máy đánh chữ của mình và bắt đầu hình thành những suy nghĩ của mình. »

ngồi: Khi ngửi thấy mùi cà phê mới xay, nhà văn ngồi trước máy đánh chữ của mình và bắt đầu hình thành những suy nghĩ của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh sáng mặt trời chiếu rọi lên khuôn mặt tôi và từ từ đánh thức tôi. Tôi ngồi dậy trên giường, nhìn những đám mây trắng trôi nổi trên bầu trời và mỉm cười. »

ngồi: Ánh sáng mặt trời chiếu rọi lên khuôn mặt tôi và từ từ đánh thức tôi. Tôi ngồi dậy trên giường, nhìn những đám mây trắng trôi nổi trên bầu trời và mỉm cười.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông là một người kể chuyện tuyệt vời và tất cả những câu chuyện của ông đều rất thú vị. Ông thường ngồi ở bàn bếp và kể cho chúng tôi những câu chuyện về tiên, yêu tinh và elf. »

ngồi: Ông là một người kể chuyện tuyệt vời và tất cả những câu chuyện của ông đều rất thú vị. Ông thường ngồi ở bàn bếp và kể cho chúng tôi những câu chuyện về tiên, yêu tinh và elf.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô bé đang ngồi trên đỉnh núi, nhìn xuống dưới. Tất cả những gì cô thấy xung quanh đều là màu trắng. Tuyết rơi rất dày trong năm nay và, do đó, lớp tuyết phủ trên cảnh vật rất dày. »

ngồi: Cô bé đang ngồi trên đỉnh núi, nhìn xuống dưới. Tất cả những gì cô thấy xung quanh đều là màu trắng. Tuyết rơi rất dày trong năm nay và, do đó, lớp tuyết phủ trên cảnh vật rất dày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact