23 câu có “gốc”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ gốc và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cô ấy có nguồn gốc quý tộc. »
•
« Gia đình tôi có nguồn gốc từ Ý. »
•
« Đây là những viên đá có nguồn gốc vô cơ. »
•
« Ông tự hào về nguồn gốc bản địa của mình. »
•
« Người phụ nữ đang ngồi dưới gốc cây, đọc sách. »
•
« Nguồn gốc của Trái Đất có từ hàng tỷ năm trước. »
•
« Nguồn gốc bản địa của cộng đồng là niềm tự hào. »
•
« Nguồn gốc của thuật ngữ này xuất phát từ tiếng Latinh. »
•
« Vũ trụ học nghiên cứu nguồn gốc và sự tiến hóa của vũ trụ. »
•
« Người bản địa Mỹ là những cư dân gốc của châu Mỹ và hậu duệ của họ. »
•
« Cuy hay còn gọi là cuy là một loài gặm nhấm có nguồn gốc từ Nam Mỹ. »
•
« Âm nhạc cổ điển là một thể loại âm nhạc có nguồn gốc từ thế kỷ XVIII. »
•
« Ngữ nguyên học là khoa học nghiên cứu nguồn gốc và sự phát triển của các từ. »
•
« Chúng tôi sẽ giải quyết vấn đề tham nhũng từ gốc rễ - Tổng thống của đất nước nói. »
•
« Nguồn gốc của vũ trụ vẫn là một bí ẩn. Không ai biết chắc chắn chúng ta đến từ đâu. »
•
« Địa chất học là khoa học nghiên cứu cấu trúc, thành phần và nguồn gốc của trái đất. »
•
« Cửa hàng này bán các sản phẩm thực phẩm hoàn toàn có nguồn gốc địa phương và hữu cơ. »
•
« Người là một từ có nguồn gốc từ tiếng Latinh "homo", có nghĩa là "sinh vật nhân loại". »
•
« Bản dịch của bài thơ không tương đương với bản gốc, nhưng vẫn giữ được bản chất của nó. »
•
« Ông là một nhà tiên tri rất nổi tiếng; ông biết nguồn gốc của mọi thứ và có thể dự đoán tương lai. »
•
« Ngực, một từ có nguồn gốc từ tiếng Latinh có nghĩa là ngực, là phần cơ thể trung tâm của hệ hô hấp. »
•
« Nhà tâm lý học đã cố gắng giúp bệnh nhân hiểu rõ nguyên nhân gốc rễ của những vấn đề cảm xúc của mình. »
•
« Thuật ngữ "hà mã" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "hippo" (ngựa) và "potamos" (sông), có nghĩa là "ngựa của sông". »