14 câu có “tắt”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ tắt và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Viết tắt "EE.UU." đề cập đến Hoa Kỳ. »
•
« Tóm tắt báo cáo của bạn rất xuất sắc. »
•
« Ngọn lửa đang cháy trong lò đang dần tắt. »
•
« Bạn có biết viết tắt của "số" là gì không? »
•
« Lính cứu hỏa đã đến kịp thời để dập tắt đám cháy. »
•
« Giáo viên đã giải thích viết tắt "v.v." trong lớp ngữ pháp. »
•
« Tôi đang ngồi trên máy tính lướt internet thì đột nhiên nó tắt. »
•
« Người lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa của vụ cháy bằng vòi nước. »
•
« Ngọn lửa của cây nến của tôi đang tắt và tôi cần thắp một cái khác. »
•
« Một lính cứu hỏa là một chuyên gia chuyên về việc dập tắt hỏa hoạn. »
•
« Trước khi rời khỏi nhà, hãy đảm bảo tắt tất cả các bóng đèn và tiết kiệm năng lượng. »
•
« Tôi đã tắt đi điếu thuốc cuối cùng cách đây 5 năm. Kể từ đó, tôi không hút thuốc nữa. »
•
« Bộ phim kinh dị mà tôi xem tối qua đã khiến tôi không ngủ được, và tôi vẫn sợ tắt đèn. »
•
« Mặc dù có những nguy hiểm và khó khăn, các nhân viên cứu hỏa đã chiến đấu để dập tắt ngọn lửa và cứu sống mọi người. »