50 câu ví dụ với “kết”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “kết”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: kết
Gắn lại, nối lại hoặc làm cho dính chặt vào nhau; có thể chỉ việc hoàn thành, kết thúc một quá trình.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Bộ phim có một cái kết rất buồn.
Tôi thích sự kết hợp giữa dứa và dừa.
Trên bờ sông có hai thanh niên sắp kết hôn.
Cáp ngầm kết nối các châu lục để truyền thông.
Tôi đã kết nối thiết bị ngoại vi qua cổng USB.
Loa được kết nối với điện thoại qua Bluetooth.
Keo đảm bảo sự kết dính tuyệt vời giữa các mảnh.
Buổi lễ kết thúc một cách huy hoàng với pháo hoa.
Họ đã vỗ tay khi kết thúc buổi chiếu phim tài liệu.
Mối liên kết tình cảm giữa mẹ và con gái rất mạnh mẽ.
Không có sự gắn kết, công việc nhóm trở nên hỗn loạn.
Con đường lên dốc và kết thúc ở một ngôi nhà bỏ hoang.
Người thợ điện kết nối các dây cáp một cách chính xác.
Âm nhạc là một ngôn ngữ toàn cầu kết nối tất cả chúng ta.
Kiểu tóc của cô ấy là sự kết hợp giữa cổ điển và hiện đại.
Sự gắn kết gia đình được củng cố trong những lúc khó khăn.
Cốt truyện của bộ phim có một kết thúc bất ngờ và cuốn hút.
Đường sắt kết nối các thành phố quan trọng nhất của đất nước.
Áo thun hai màu rất phù hợp để kết hợp với quần jeans tối màu.
Sự đoàn kết với người khác củng cố các mối liên kết cộng đồng.
Nhiều lần, sự kỳ quặc được liên kết với việc tìm kiếm sự chú ý.
Nghiên cứu thực nghiệm đã đưa ra những kết quả đáng ngạc nhiên.
Sự gắn kết xã hội là điều cơ bản cho sự phát triển của đất nước.
Dưới đây, chúng tôi trình bày kết quả của cuộc điều tra mới nhất.
Thẩm phán quyết định tha bổng bị cáo do thiếu bằng chứng kết luận.
Cộng đồng đã đoàn kết để yêu cầu cải cách trong quản lý nước uống.
Prosa thơ ca kết hợp vẻ đẹp của thơ ca với sự rõ ràng của văn xuôi.
Cuộc sống là một quá trình học hỏi liên tục không bao giờ kết thúc.
Cô cảm thấy một sự kết nối sâu sắc với thiên nhiên xung quanh mình.
Một chuỗi được cấu thành từ một loạt các mắt xích liên kết với nhau.
Chủ tịch đã kết thúc phiên họp sau khi phê duyệt tất cả các đề xuất.
Sự gắn kết của đội ngũ đã được cải thiện nhờ vào các chiến lược mới.
Sự liên kết trong một bài phát biểu giữ cho sự quan tâm của khán giả.
Âm nhạc là một ngôn ngữ toàn cầu kết nối mọi người trên khắp thế giới.
Muối là một hợp chất ion được hình thành từ liên kết giữa clo và natri.
Mùa hè thì nóng bức và đẹp đẽ, nhưng cô ấy biết rằng nó sẽ sớm kết thúc.
Xã hội được hình thành bởi những cá nhân tương tác và liên kết với nhau.
Tôi không thích rửa bát. Luôn luôn tôi kết thúc với đầy xà phòng và nước.
Múa nhào lộn kết hợp thể dục và vũ đạo trong một buổi biểu diễn duy nhất.
Có thể dễ dàng kết bạn trong một môi trường học tập đa dạng và thân thiện.
Sự phụ thuộc lẫn nhau trong đội ngũ làm việc cải thiện hiệu quả và kết quả.
Sữa chua là sản phẩm từ sữa yêu thích của tôi vì hương vị và kết cấu của nó.
Sự đoàn kết là điều cơ bản để xây dựng một xã hội công bằng và bình đẳng hơn.
Điền kinh là một môn thể thao kết hợp nhiều môn khác nhau như chạy, nhảy và ném.
Cuốn tiểu thuyết trinh thám giữ cho người đọc hồi hộp cho đến kết thúc cuối cùng.
Mạng lưới kết nối thần kinh phức tạp trong não người thật sự hấp dẫn và ấn tượng.
Trong khi giúp đỡ cộng đồng của mình, tôi nhận ra tầm quan trọng của sự đoàn kết.
Cộng đồng tôn giáo đã cất lên một bài hát "Amen" khi kết thúc thánh lễ Chúa nhật.
Thỏa thuận song phương được ký kết bằng một cái bắt tay giữa những người nông dân.
Sự cống hiến của cô ấy cho thể thao là một cam kết rõ ràng với tương lai của mình.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.