3 câu ví dụ với “bùng”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “bùng”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: bùng

Xuất hiện hoặc phát ra mạnh mẽ, đột ngột (như lửa, cảm xúc, dịch bệnh).


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Với cái xẻng, ông tôi đã thổi bùng ngọn lửa trong lò.

Hình ảnh minh họa bùng: Với cái xẻng, ông tôi đã thổi bùng ngọn lửa trong lò.
Pinterest
Whatsapp
Ngọn lửa bùng cháy trong ống khói; đó là một đêm lạnh và căn phòng cần sự ấm áp.

Hình ảnh minh họa bùng: Ngọn lửa bùng cháy trong ống khói; đó là một đêm lạnh và căn phòng cần sự ấm áp.
Pinterest
Whatsapp
Cơn bão bùng phát dữ dội, rung chuyển những cây cối và làm rung chuyển các cửa sổ của những ngôi nhà lân cận.

Hình ảnh minh họa bùng: Cơn bão bùng phát dữ dội, rung chuyển những cây cối và làm rung chuyển các cửa sổ của những ngôi nhà lân cận.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact