38 câu có “đáng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đáng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Nhiệt độ giảm đáng kể trong suốt đêm. »

đáng: Nhiệt độ giảm đáng kể trong suốt đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bữa tiệc lộng lẫy xứng đáng với các vị vua. »

đáng: Bữa tiệc lộng lẫy xứng đáng với các vị vua.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự thiếu nước ở khu vực đó là đáng báo động. »

đáng: Sự thiếu nước ở khu vực đó là đáng báo động.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim khiến tôi nổi da gà vì nó thật đáng sợ. »

đáng: Bộ phim khiến tôi nổi da gà vì nó thật đáng sợ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ý tưởng của ông ấy xứng đáng với một thiên tài. »

đáng: Ý tưởng của ông ấy xứng đáng với một thiên tài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tập quán luôn sẵn sàng giúp đỡ là rất đáng khen. »

đáng: Tập quán luôn sẵn sàng giúp đỡ là rất đáng khen.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đập có tác động đáng kể đến hệ sinh thái địa phương. »

đáng: Đập có tác động đáng kể đến hệ sinh thái địa phương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Siêu âm tim cho thấy có sự phì đại thất trái đáng kể. »

đáng: Siêu âm tim cho thấy có sự phì đại thất trái đáng kể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con rồng sống trong hang động là một con quái vật đáng sợ. »

đáng: Con rồng sống trong hang động là một con quái vật đáng sợ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chú mèo xám dễ thương đang chơi trong vườn thật là đáng yêu. »

đáng: Chú mèo xám dễ thương đang chơi trong vườn thật là đáng yêu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ xa, ngọn lửa có thể nhìn thấy. Nó trông hùng vĩ và đáng sợ. »

đáng: Từ xa, ngọn lửa có thể nhìn thấy. Nó trông hùng vĩ và đáng sợ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giao thông hàng không đã tăng đáng kể trong những năm gần đây. »

đáng: Giao thông hàng không đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lưu lượng của con sông đã tăng lên một cách đáng kể do mưa lớn. »

đáng: Lưu lượng của con sông đã tăng lên một cách đáng kể do mưa lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cách mạng công nghiệp mang lại những tiến bộ công nghệ đáng kể. »

đáng: Cách mạng công nghiệp mang lại những tiến bộ công nghệ đáng kể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quá trình học một ngôn ngữ mới thì khó khăn, nhưng rất đáng giá. »

đáng: Quá trình học một ngôn ngữ mới thì khó khăn, nhưng rất đáng giá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự đa dạng của hệ thực vật và động vật ở Amazon thật đáng kinh ngạc. »

đáng: Sự đa dạng của hệ thực vật và động vật ở Amazon thật đáng kinh ngạc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Liệu pháp hồi sức tích cực đã cải thiện đáng kể sức khỏe của bệnh nhân. »

đáng: Liệu pháp hồi sức tích cực đã cải thiện đáng kể sức khỏe của bệnh nhân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chính phủ của đất nước tôi đang nằm trong tay tham nhũng thật đáng tiếc. »

đáng: Chính phủ của đất nước tôi đang nằm trong tay tham nhũng thật đáng tiếc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Động vật là những sinh vật tuyệt vời xứng đáng được tôn trọng và bảo vệ. »

đáng: Động vật là những sinh vật tuyệt vời xứng đáng được tôn trọng và bảo vệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự bao la của đại dương thật đáng sợ, với những dòng nước sâu thẳm và bí ẩn. »

đáng: Sự bao la của đại dương thật đáng sợ, với những dòng nước sâu thẳm và bí ẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thật đáng tiếc khi thấy người nghèo sống trong những điều kiện tồi tệ như vậy. »

đáng: Thật đáng tiếc khi thấy người nghèo sống trong những điều kiện tồi tệ như vậy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi cảm thấy cái đầu lâu, với bộ sọ đáng sợ của nó, đang nhìn chằm chằm vào tôi. »

đáng: Tôi cảm thấy cái đầu lâu, với bộ sọ đáng sợ của nó, đang nhìn chằm chằm vào tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù đôi khi tình bạn có thể khó khăn, nhưng luôn xứng đáng để đấu tranh vì nó. »

đáng: Mặc dù đôi khi tình bạn có thể khó khăn, nhưng luôn xứng đáng để đấu tranh vì nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự kiện đáng nhớ nhất trong cuộc đời tôi là ngày mà cặp song sinh của tôi ra đời. »

đáng: Sự kiện đáng nhớ nhất trong cuộc đời tôi là ngày mà cặp song sinh của tôi ra đời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một người bạn không trung thành không xứng đáng với niềm tin và thời gian của bạn. »

đáng: Một người bạn không trung thành không xứng đáng với niềm tin và thời gian của bạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Theo truyền thuyết, một con rồng là một sinh vật đáng sợ có cánh bay và thở ra lửa. »

đáng: Theo truyền thuyết, một con rồng là một sinh vật đáng sợ có cánh bay và thở ra lửa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù có vẻ ngoài đáng sợ, nhưng con chó của hàng xóm tôi lại rất thân thiện với tôi. »

đáng: Mặc dù có vẻ ngoài đáng sợ, nhưng con chó của hàng xóm tôi lại rất thân thiện với tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù có sự khác biệt văn hóa, tất cả mọi người đều xứng đáng được tôn trọng và có phẩm giá. »

đáng: Mặc dù có sự khác biệt văn hóa, tất cả mọi người đều xứng đáng được tôn trọng và có phẩm giá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những người đàn ông không tôn trọng phụ nữ không xứng đáng nhận một phút thời gian của chúng ta. »

đáng: Những người đàn ông không tôn trọng phụ nữ không xứng đáng nhận một phút thời gian của chúng ta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nỗ lực cải thiện chính tả của mình, tôi đã đạt được tiến bộ đáng kể trong các mục tiêu của mình. »

đáng: Nỗ lực cải thiện chính tả của mình, tôi đã đạt được tiến bộ đáng kể trong các mục tiêu của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lịch sử của nhân loại đầy rẫy xung đột và chiến tranh, nhưng cũng đầy những thành tựu và tiến bộ đáng kể. »

đáng: Lịch sử của nhân loại đầy rẫy xung đột và chiến tranh, nhưng cũng đầy những thành tựu và tiến bộ đáng kể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông đã gặp một người đàn ông có sự chăm sóc và chú ý đến người khác thật đáng ngưỡng mộ, luôn sẵn sàng giúp đỡ. »

đáng: Ông đã gặp một người đàn ông có sự chăm sóc và chú ý đến người khác thật đáng ngưỡng mộ, luôn sẵn sàng giúp đỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù có vẻ ngoài đáng sợ, cá mập là một loài động vật hấp dẫn và thiết yếu cho sự cân bằng của hệ sinh thái biển. »

đáng: Mặc dù có vẻ ngoài đáng sợ, cá mập là một loài động vật hấp dẫn và thiết yếu cho sự cân bằng của hệ sinh thái biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau nhiều năm phục vụ trung thành và tận tụy, cựu chiến binh cuối cùng đã nhận được huy chương danh dự mà ông xứng đáng. »

đáng: Sau nhiều năm phục vụ trung thành và tận tụy, cựu chiến binh cuối cùng đã nhận được huy chương danh dự mà ông xứng đáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuộc thám hiểm đến Nam Cực là một kỳ tích đáng kinh ngạc, thách thức cái lạnh và những khó khăn của thời tiết khắc nghiệt. »

đáng: Cuộc thám hiểm đến Nam Cực là một kỳ tích đáng kinh ngạc, thách thức cái lạnh và những khó khăn của thời tiết khắc nghiệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự trung thực và lòng trung thành là những giá trị khiến chúng ta trở nên đáng tin cậy và được tôn trọng hơn trước người khác. »

đáng: Sự trung thực và lòng trung thành là những giá trị khiến chúng ta trở nên đáng tin cậy và được tôn trọng hơn trước người khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người chơi khéo léo đã thắng một ván cờ vua trước một đối thủ đáng gờm, sử dụng một loạt các động tác thông minh và chiến lược. »

đáng: Người chơi khéo léo đã thắng một ván cờ vua trước một đối thủ đáng gờm, sử dụng một loạt các động tác thông minh và chiến lược.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kể từ khi tôi bắt đầu tập thể dục thường xuyên, tôi đã nhận thấy sự cải thiện đáng kể trong sức khỏe thể chất và tinh thần của mình. »

đáng: Kể từ khi tôi bắt đầu tập thể dục thường xuyên, tôi đã nhận thấy sự cải thiện đáng kể trong sức khỏe thể chất và tinh thần của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact