9 câu có “tổng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tổng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Họ đã nghiên cứu tổng hợp các phân tử mới. »

tổng: Họ đã nghiên cứu tổng hợp các phân tử mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phó tổng thống đã tham dự thay mặt cho tổng thống. »

tổng: Phó tổng thống đã tham dự thay mặt cho tổng thống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nơi ở chính thức của tổng thống có một khu vườn đẹp. »

tổng: Nơi ở chính thức của tổng thống có một khu vườn đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ xương người được cấu thành từ tổng cộng 206 xương. »

tổng: Bộ xương người được cấu thành từ tổng cộng 206 xương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phó tổng thống đã trình bày dự án mới trong hội nghị. »

tổng: Phó tổng thống đã trình bày dự án mới trong hội nghị.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã thấy trên tivi rằng họ sẽ công bố tổng thống mới. »

tổng: Tôi đã thấy trên tivi rằng họ sẽ công bố tổng thống mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chính phủ Mexico được cấu thành bởi tổng thống và các bộ trưởng của ông. »

tổng: Chính phủ Mexico được cấu thành bởi tổng thống và các bộ trưởng của ông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chính phủ của ông ấy rất gây tranh cãi: tổng thống và toàn bộ nội các của ông đã phải từ chức. »

tổng: Chính phủ của ông ấy rất gây tranh cãi: tổng thống và toàn bộ nội các của ông đã phải từ chức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với giọng điệu nghiêm túc, tổng thống đã có một bài phát biểu về cuộc khủng hoảng kinh tế của đất nước. »

tổng: Với giọng điệu nghiêm túc, tổng thống đã có một bài phát biểu về cuộc khủng hoảng kinh tế của đất nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact