16 câu có “trưởng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ trưởng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Ngôi nhà của tù trưởng nằm ở trung tâm của làng. »

trưởng: Ngôi nhà của tù trưởng nằm ở trung tâm của làng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội trưởng con tàu ra lệnh hạ xuống sông để đến biển. »

trưởng: Đội trưởng con tàu ra lệnh hạ xuống sông để đến biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông trưởng thành đi bộ chậm rãi trong công viên. »

trưởng: Người đàn ông trưởng thành đi bộ chậm rãi trong công viên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người tù trưởng có một chiếc vương miện bằng lông màu sắc. »

trưởng: Người tù trưởng có một chiếc vương miện bằng lông màu sắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lemur là một loài linh trưởng sống ở Madagascar và có đuôi rất dài. »

trưởng: Lemur là một loài linh trưởng sống ở Madagascar và có đuôi rất dài.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chính phủ Mexico được cấu thành bởi tổng thống và các bộ trưởng của ông. »

trưởng: Chính phủ Mexico được cấu thành bởi tổng thống và các bộ trưởng của ông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Huyền thoại kể về một vị tù trưởng khôn ngoan sống trên những vùng đất này. »

trưởng: Huyền thoại kể về một vị tù trưởng khôn ngoan sống trên những vùng đất này.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hiệu trưởng sẽ trao bằng tốt nghiệp cho các sinh viên tốt nghiệp vào ngày mai. »

trưởng: Hiệu trưởng sẽ trao bằng tốt nghiệp cho các sinh viên tốt nghiệp vào ngày mai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các vận động viên thể hình tìm kiếm sự tăng trưởng cơ bắp để tăng khối lượng cơ. »

trưởng: Các vận động viên thể hình tìm kiếm sự tăng trưởng cơ bắp để tăng khối lượng cơ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con tàu rời bến vào lúc nửa đêm. Tất cả mọi người đều đang ngủ trên tàu, ngoại trừ thuyền trưởng. »

trưởng: Con tàu rời bến vào lúc nửa đêm. Tất cả mọi người đều đang ngủ trên tàu, ngoại trừ thuyền trưởng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các loài linh trưởng có bàn tay có thể cầm nắm, cho phép chúng thao tác với các vật thể một cách dễ dàng. »

trưởng: Các loài linh trưởng có bàn tay có thể cầm nắm, cho phép chúng thao tác với các vật thể một cách dễ dàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một người thuyền trưởng lạc trên biển cả không có la bàn hay bản đồ, đã cầu nguyện với Chúa xin một phép màu. »

trưởng: Một người thuyền trưởng lạc trên biển cả không có la bàn hay bản đồ, đã cầu nguyện với Chúa xin một phép màu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi dành hàng giờ lướt sóng, cuối cùng họ đã nhìn thấy một con cá voi. Thuyền trưởng hét lên "Tất cả lên tàu!" »

trưởng: Sau khi dành hàng giờ lướt sóng, cuối cùng họ đã nhìn thấy một con cá voi. Thuyền trưởng hét lên "Tất cả lên tàu!"
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thị trưởng đã công bố dự án thư viện với sự phấn khởi, nói rằng nó sẽ mang lại lợi ích lớn cho tất cả cư dân của thành phố. »

trưởng: Thị trưởng đã công bố dự án thư viện với sự phấn khởi, nói rằng nó sẽ mang lại lợi ích lớn cho tất cả cư dân của thành phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi nhìn thấy chân trời mù sương, thuyền trưởng đã ra lệnh cho thủy thủ đoàn giương buồm và chuẩn bị cho cơn bão đang đến gần. »

trưởng: Khi nhìn thấy chân trời mù sương, thuyền trưởng đã ra lệnh cho thủy thủ đoàn giương buồm và chuẩn bị cho cơn bão đang đến gần.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù cơn bão đang đến gần nhanh chóng, thuyền trưởng của con tàu vẫn giữ bình tĩnh và dẫn dắt thủy thủ đoàn đến một nơi an toàn. »

trưởng: Mặc dù cơn bão đang đến gần nhanh chóng, thuyền trưởng của con tàu vẫn giữ bình tĩnh và dẫn dắt thủy thủ đoàn đến một nơi an toàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact