9 câu có “bè”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ bè và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Tôi luôn cảm thấy vui vẻ khi nhảy salsa với bạn bè. »
•
« Tôi là một người rất hạnh phúc vì tôi có nhiều bạn bè. »
•
« Tôi đã mua một quả bóng mới để chơi bóng đá với bạn bè. »
•
« Thái độ kiêu ngạo của anh ấy đã khiến anh ấy mất bạn bè. »
•
« Tôi thích chia sẻ thức ăn của mình với gia đình và bạn bè. »
•
« Sự trung thực là một đức tính rất được trân trọng giữa bạn bè. »
•
« Thái độ kiêu ngạo của anh ta đã khiến anh ta xa lánh nhiều bạn bè. »
•
« Elena là một cô bé rất xinh đẹp. Mỗi ngày, cô ra ngoài chơi với bạn bè. »
•
« Tôi thích chơi video game, nhưng tôi cũng thích ra ngoài chơi với bạn bè. »