50 câu có “lực”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ lực và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Áp lực nước quá thấp. »
•
« Đội ngũ bác sĩ rất có năng lực. »
•
« Vốn nhân lực của công ty rất quý giá. »
•
« Sau khi chạy, tôi cần phục hồi sức lực. »
•
« Sau nhiều nỗ lực, tôi đã vượt qua kỳ thi. »
•
« Trọng lực đã khiến quả bóng lăn xuống dốc. »
•
« Hiến pháp quy định sự phân chia quyền lực. »
•
« Trọng lực giữ cho các vệ tinh trong quỹ đạo. »
•
« Cần cẩu thủy lực đã giúp nâng tải trọng nặng. »
•
« Đưa chỉ vào lỗ kim thì khó; cần có thị lực tốt. »
•
« Gần đây tôi cảm thấy rất áp lực trong công việc. »
•
« Con trâu đã vượt qua dòng sông với nhiều nỗ lực. »
•
« Vận động viên đã nỗ lực phi thường trong cuộc thi. »
•
« Việc chuyển nhượng quyền lực phải được công chứng. »
•
« Tầng lớp tư sản đã nắm quyền lực suốt nhiều thế kỷ. »
•
« Mắt bão là nơi có áp lực cao nhất trong hệ thống bão. »
•
« Gandhi được coi là một người giải phóng không bạo lực. »
•
« Giải thưởng đại diện cho nhiều năm nỗ lực và cống hiến. »
•
« Các thành viên của lực lượng du kích ẩn náu trong rừng. »
•
« Sau bao nhiêu nỗ lực, cuối cùng chiến thắng cũng đã đến. »
•
« Nỗ lực của tôi để học nói tiếng Anh không phải là vô ích. »
•
« Tham vọng quyền lực đã khiến ông phạm phải nhiều sai lầm. »
•
« Để du lịch, có một hộ chiếu còn hiệu lực là điều cần thiết. »
•
« Chúng tôi cần một nhà lãnh đạo có năng lực để dẫn dắt dự án. »
•
« Noble là thường được xem như một nhóm đặc quyền và quyền lực. »
•
« Nỗ lực của bạn tương đương với thành công mà bạn đã đạt được. »
•
« Niềm tin có thể là một động lực mạnh mẽ để đạt được mục tiêu. »
•
« Vương miện của bức tượng tượng trưng cho quyền lực và công lý. »
•
« Nỗ lực không khóc là vô ích, vì nước mắt đã trào ra từ mắt tôi. »
•
« Tổng thống đang tìm cách làm dịu tình hình và chấm dứt bạo lực. »
•
« Anh ấy luôn đáp ứng các thách thức bằng tất cả nỗ lực của mình. »
•
« Mẹ luôn nói với tôi rằng tôi phải nỗ lực trong mọi việc tôi làm. »
•
« Quân đội đã tấn công bằng hỏa lực và hoàn toàn phá hủy thành phố. »
•
« Sự sáng tạo là động lực thúc đẩy đổi mới trong tất cả các lĩnh vực. »
•
« Mặc dù đã nỗ lực, đội bóng không thể chuyển cơ hội thành một bàn thắng. »
•
« Dân chủ là một hệ thống chính trị trong đó quyền lực thuộc về nhân dân. »
•
« Các đội quân La Mã là một lực lượng hùng mạnh mà không ai có thể đối đầu. »
•
« Bạo lực giới là một vấn đề ảnh hưởng đến nhiều phụ nữ trên toàn thế giới. »
•
« Chính phủ Hoa Kỳ là một chính phủ đại diện liên bang bao gồm ba quyền lực. »
•
« Quân đội Ai Cập là một trong những lực lượng quân sự cổ xưa nhất thế giới. »
•
« Quá trình học tập là một nhiệm vụ liên tục đòi hỏi sự cống hiến và nỗ lực. »
•
« Giai cấp tư sản được đặc trưng bởi khát vọng tích lũy của cải và quyền lực. »
•
« Cuộc khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân có dấu hiệu bạo lực trước khi chết. »
•
« Chúng ta cần cải thiện động lực của vệ tinh -ông kỹ sư hàng không vũ trụ nói. »
•
« Trong nhiều năm, họ đã chiến đấu chống lại chế độ nô lệ và lạm dụng quyền lực. »
•
« Người lính dũng cảm đã chiến đấu chống lại kẻ thù bằng tất cả sức lực của mình. »
•
« Ngủ là cần thiết để phục hồi sức lực, nhưng đôi khi thật khó để đi vào giấc ngủ. »
•
« Ông ấy là một luật sư có năng lực và rất được công nhận trong lĩnh vực của mình. »
•
« Cung điện sang trọng là một phản chiếu của quyền lực và sự giàu có của hoàng gia. »
•
« Thành phố chìm trong hỗn loạn và bạo lực do tham nhũng và thiếu lãnh đạo chính trị. »