9 câu có “chỗ”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ chỗ và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cậu bé đó chạy đến chỗ mẹ của mình. »

chỗ: Cậu bé đó chạy đến chỗ mẹ của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con mèo ngủ ở một chỗ khác với chó. »

chỗ: Con mèo ngủ ở một chỗ khác với chó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con cú nhìn chăm chú từ chỗ đậu của nó. »

chỗ: Con cú nhìn chăm chú từ chỗ đậu của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con lừa cứng đầu không muốn di chuyển khỏi chỗ. »

chỗ: Con lừa cứng đầu không muốn di chuyển khỏi chỗ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bỗng nhiên, trời bắt đầu mưa và mọi người tìm chỗ trú. »

chỗ: Bỗng nhiên, trời bắt đầu mưa và mọi người tìm chỗ trú.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đó là một sự lịch sự khi mời chỗ ngồi cho người cao tuổi. »

chỗ: Đó là một sự lịch sự khi mời chỗ ngồi cho người cao tuổi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chó chạy đến chỗ người đàn ông. Người đàn ông đưa cho nó một chiếc bánh quy. »

chỗ: Con chó chạy đến chỗ người đàn ông. Người đàn ông đưa cho nó một chiếc bánh quy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn mưa rơi không ngừng, thấm ướt quần áo của tôi và thấm vào tận xương, trong khi tôi tìm chỗ trú dưới một cái cây. »

chỗ: Cơn mưa rơi không ngừng, thấm ướt quần áo của tôi và thấm vào tận xương, trong khi tôi tìm chỗ trú dưới một cái cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con rắn bò trên cỏ, tìm một chỗ để trốn. Nó thấy một cái hốc dưới một viên đá và chui vào trong, hy vọng không ai tìm thấy nó. »

chỗ: Con rắn bò trên cỏ, tìm một chỗ để trốn. Nó thấy một cái hốc dưới một viên đá và chui vào trong, hy vọng không ai tìm thấy nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact