50 câu ví dụ với “nổi”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “nổi”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: nổi
Di chuyển lên phía trên mặt nước hoặc bề mặt; trở nên rõ ràng, dễ nhận thấy; xuất hiện, bộc lộ ra ngoài; cảm xúc hoặc bệnh xuất hiện rõ rệt.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Lông của đà điểu rất nổi bật.
Màu sắc của cầu vồng rất nổi bật.
Một bông hoa súng nổi bật trên mặt hồ.
Thành phố nổi tiếng với các lễ hội hàng năm.
Một tổ tiên của tôi là một họa sĩ nổi tiếng.
Tôi không chịu nổi tiếng khóc của đứa trẻ đó.
Tượng có vị trí nổi bật ở quảng trường chính.
Bộ phim khiến tôi nổi da gà vì nó thật đáng sợ.
Giọng hát vang vọng của ca sĩ làm tôi nổi da gà.
Băng biển là một lớp băng nổi trên các biển cực.
Khi nghe tiếng chó sủa, da của anh ta nổi da gà.
Nhà hàng đó nổi tiếng với món paella ngon tuyệt.
Cỏ ba lá là một biểu tượng nổi tiếng của Ireland.
Những ngôi nhà nổi của làng ven hồ rất sống động.
Các thành viên của hội đồng đã tranh luận sôi nổi.
Thành phố dường như nổi lên từ sương mù buổi sáng.
Những bông súng tạo thành một loại thảm nổi trên hồ.
Khi còn nhỏ, tôi mơ ước trở thành một ca sĩ nổi tiếng.
Người đàn ông nổi da gà vì nỗi sợ hãi của đêm tối u ám.
Vì cái lạnh khủng khiếp, tất cả chúng tôi đều nổi da gà.
Đức vua dự định chinh phục những kẻ nổi loạn ở biên giới.
Giữa những cây cối, thân cây sồi nổi bật vì độ dày của nó.
Cuộc nổi dậy chống lại nhà vua được lãnh đạo bởi nông dân.
Mũi nổi bật của cô ấy luôn thu hút sự chú ý trong khu phố.
Tôi thích cách mà các tĩnh mạch nổi lên trên da của cô ấy.
Cuốn sách kể về cuộc đời của một nhạc sĩ mù rất nổi tiếng.
Âm nhạc truyền thống Bolivia nổi tiếng trên toàn thế giới.
Patagonia Argentina nổi tiếng với những cảnh quan ấn tượng.
Ông là một ca sĩ nhạc cổ điển nổi tiếng ở đất nước của mình.
Họ đã tìm thấy một bức tranh cổ của một người lai nổi tiếng.
Đã có một cuộc nổi dậy tại nhà máy do điều kiện làm việc kém.
Họ đã xuất bản một bài viết tiểu sử về chính trị gia nổi bật.
Cơn bão đã bất ngờ nổi lên từ biển và bắt đầu tiến về phía bờ.
Cậu bé có thể nổi bằng cách sử dụng một chiếc 'donut' nổi lớn.
Câu chuyện kể về cuộc nổi dậy nổi tiếng của những người nô lệ.
Một cuộc nổi dậy đang hình thành trong bóng tối của cung điện.
Viết về lịch sử làm nổi bật khía cạnh yêu nước nhất của anh ấy.
Vận động viên nổi tiếng đã giành huy chương vàng tại Thế vận hội.
Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng và được biết đến trên toàn thế giới.
Cuộc nổi dậy của sinh viên yêu cầu cải thiện tài nguyên giáo dục.
Vào lúc bình minh, mặt trời bắt đầu nổi lên trên đường chân trời.
Trong cuộc nổi loạn, nhiều tù nhân đã trốn khỏi buồng giam của họ.
Ông đã nhận giải thưởng vì những đóng góp xã hội nổi bật của mình.
Cuộc nổi dậy không lâu đã xuất hiện chống lại tên bạo chúa áp bức.
Ông tôi sưu tập các tập của một cuốn bách khoa toàn thư nổi tiếng.
Tây Ban Nha nổi tiếng với lịch sử phong phú và sự đa dạng văn hóa.
Ẩm thực Ý chính thống nổi tiếng với sự tinh tế và tuyệt vời của nó.
Kỵ binh thời trung cổ nổi tiếng với lòng dũng cảm trên chiến trường.
Các cuộc tranh luận diễn ra rất sôi nổi trong suốt chiến dịch bầu cử.
Bức tranh nổi tiếng nhất của phòng trưng bày đã được bán nhanh chóng.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.