16 câu có “răng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ răng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tôi đánh răng ba lần một ngày. »

răng: Tôi đánh răng ba lần một ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cần một chiếc răng giả do sâu răng nặng. »

răng: Cần một chiếc răng giả do sâu răng nặng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chuột Pérez đã mang đi chiếc răng sữa của cậu. »

răng: Chuột Pérez đã mang đi chiếc răng sữa của cậu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi bị đau một cái răng khi cắn vào thứ gì đó cứng. »

răng: Tôi bị đau một cái răng khi cắn vào thứ gì đó cứng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nha sĩ đã kiểm tra từng chiếc răng một cách cẩn thận. »

răng: Nha sĩ đã kiểm tra từng chiếc răng một cách cẩn thận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đôi khi tôi phải nhai kẹo cao su để không bị đau răng. »

răng: Đôi khi tôi phải nhai kẹo cao su để không bị đau răng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vệ sinh răng miệng rất quan trọng để duy trì sức khỏe tốt. »

răng: Vệ sinh răng miệng rất quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi bị đau nhiều ở răng khôn và không thể ăn uống gì được. »

răng: Tôi bị đau nhiều ở răng khôn và không thể ăn uống gì được.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vệ sinh răng miệng là chìa khóa để tránh các bệnh về miệng. »

răng: Vệ sinh răng miệng là chìa khóa để tránh các bệnh về miệng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nha sĩ điều trị các vấn đề về răng miệng và vệ sinh răng miệng. »

răng: Nha sĩ điều trị các vấn đề về răng miệng và vệ sinh răng miệng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nha sĩ sửa chữa sâu răng bằng các dụng cụ chính xác và tinh tế. »

răng: Nha sĩ sửa chữa sâu răng bằng các dụng cụ chính xác và tinh tế.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con hải có một hàm răng mạnh mẽ có thể dễ dàng nghiền nát xương. »

răng: Con hải có một hàm răng mạnh mẽ có thể dễ dàng nghiền nát xương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió lạnh thổi mạnh giữa những cây, làm cho các cành cây kêu răng rắc. »

răng: Gió lạnh thổi mạnh giữa những cây, làm cho các cành cây kêu răng rắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau tai nạn, tôi phải đến nha sĩ để sửa lại chiếc răng mà tôi đã mất. »

răng: Sau tai nạn, tôi phải đến nha sĩ để sửa lại chiếc răng mà tôi đã mất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua, tôi đã đánh răng bằng kem đánh răng và súc miệng sau khi ăn sáng. »

răng: Hôm qua, tôi đã đánh răng bằng kem đánh răng và súc miệng sau khi ăn sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sư tử gầm lên tức giận, khoe những chiếc răng sắc nhọn. Những thợ săn không dám lại gần, biết rằng họ sẽ bị nuốt chửng trong vài giây. »

răng: Sư tử gầm lên tức giận, khoe những chiếc răng sắc nhọn. Những thợ săn không dám lại gần, biết rằng họ sẽ bị nuốt chửng trong vài giây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact