4 câu có “chửng”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ chửng và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• « Lửa nuốt chửng mọi thứ trên đường đi của nó, trong khi cô ấy chạy để cứu lấy mạng sống của mình. »
• « Biển cả là một vực thẳm, dường như muốn nuốt chửng những con tàu, như thể nó là một sinh thể đòi hỏi hy sinh. »
• « Sư tử gầm lên tức giận, khoe những chiếc răng sắc nhọn. Những thợ săn không dám lại gần, biết rằng họ sẽ bị nuốt chửng trong vài giây. »