6 câu có “bỗng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ bỗng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cơn thèm ăn pizza bỗng nhiên xuất hiện trong tôi. »

bỗng: Cơn thèm ăn pizza bỗng nhiên xuất hiện trong tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đang đọc một cuốn sách thì bỗng nhiên mất điện. »

bỗng: Tôi đang đọc một cuốn sách thì bỗng nhiên mất điện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong khi chúng tôi đi dạo, bỗng nhiên xuất hiện một con chó hoang. »

bỗng: Trong khi chúng tôi đi dạo, bỗng nhiên xuất hiện một con chó hoang.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chó đang ngủ yên bình thì bỗng nhiên nó đứng dậy và bắt đầu sủa. »

bỗng: Con chó đang ngủ yên bình thì bỗng nhiên nó đứng dậy và bắt đầu sủa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đang mải mê trong suy nghĩ của mình, thì bỗng nhiên nghe thấy một tiếng động làm tôi giật mình. »

bỗng: Tôi đang mải mê trong suy nghĩ của mình, thì bỗng nhiên nghe thấy một tiếng động làm tôi giật mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đang đi bộ trong rừng thì bỗng nhiên thấy một con sư tử. Tôi đứng sững lại vì sợ hãi và không biết phải làm gì. »

bỗng: Tôi đang đi bộ trong rừng thì bỗng nhiên thấy một con sư tử. Tôi đứng sững lại vì sợ hãi và không biết phải làm gì.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact