4 câu có “mệnh”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ mệnh và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Thiên thần hộ mệnh của anh trai tôi sẽ luôn bảo vệ anh ấy. »

mệnh: Thiên thần hộ mệnh của anh trai tôi sẽ luôn bảo vệ anh ấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tất cả đều tuân theo mệnh lệnh của thủ lĩnh mà không do dự. »

mệnh: Tất cả đều tuân theo mệnh lệnh của thủ lĩnh mà không do dự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thiên thần hộ mệnh luôn đồng hành cùng tôi trong mọi bước đi. »

mệnh: Thiên thần hộ mệnh luôn đồng hành cùng tôi trong mọi bước đi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đầy tớ tuân theo mệnh lệnh của chủ mà không đặt câu hỏi. »

mệnh: Người đầy tớ tuân theo mệnh lệnh của chủ mà không đặt câu hỏi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact