5 câu có “biện”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ biện và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cây đèn thần ban điều ước với khả năng hùng biện của mình. »

biện: Cây đèn thần ban điều ước với khả năng hùng biện của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Điều quan trọng là thực hiện các biện pháp để giảm ô nhiễm và bảo vệ môi trường. »

biện: Điều quan trọng là thực hiện các biện pháp để giảm ô nhiễm và bảo vệ môi trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi không định chờ đợi bạn cả đời, cũng không muốn nghe những lời biện hộ của bạn. »

biện: Tôi không định chờ đợi bạn cả đời, cũng không muốn nghe những lời biện hộ của bạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Luật sư đã thành công trong việc biện hộ cho khách hàng của mình bằng những lập luận thuyết phục. »

biện: Luật sư đã thành công trong việc biện hộ cho khách hàng của mình bằng những lập luận thuyết phục.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người diễn giả hùng biện đã thuyết phục khán giả bằng bài phát biểu vững chắc và những lập luận thuyết phục. »

biện: Người diễn giả hùng biện đã thuyết phục khán giả bằng bài phát biểu vững chắc và những lập luận thuyết phục.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact