15 câu có “trú”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ trú và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Bỗng nhiên, trời bắt đầu mưa và mọi người tìm chỗ trú. »

trú: Bỗng nhiên, trời bắt đầu mưa và mọi người tìm chỗ trú.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nơi trú ẩn dưới lòng đất đã chịu đựng được trận động đất. »

trú: Nơi trú ẩn dưới lòng đất đã chịu đựng được trận động đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào mùa đông, người ăn xin tìm nơi trú ẩn trong các nhà tạm. »

trú: Vào mùa đông, người ăn xin tìm nơi trú ẩn trong các nhà tạm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn mưa lớn buộc cư dân phải sơ tán khỏi nhà và tìm nơi trú ẩn. »

trú: Cơn mưa lớn buộc cư dân phải sơ tán khỏi nhà và tìm nơi trú ẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông đã sử dụng công cụ để xây dựng nơi trú ẩn của mình. »

trú: Người đàn ông đã sử dụng công cụ để xây dựng nơi trú ẩn của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con rùa là một loài sống trên cây thường cư trú ở các khu vực rừng. »

trú: Con rùa là một loài sống trên cây thường cư trú ở các khu vực rừng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cua hoàng đế sống trên bãi biển và sử dụng vỏ sò rỗng làm nơi trú ẩn. »

trú: Cua hoàng đế sống trên bãi biển và sử dụng vỏ sò rỗng làm nơi trú ẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các tay súng nổi dậy đã cố gắng trú ẩn trong quảng trường để kháng cự. »

trú: Các tay súng nổi dậy đã cố gắng trú ẩn trong quảng trường để kháng cự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bọn trẻ chơi trò xây dựng nơi trú ẩn của mình trong công viên bằng cành và lá. »

trú: Bọn trẻ chơi trò xây dựng nơi trú ẩn của mình trong công viên bằng cành và lá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại rạn san hô, đàn cá trú ẩn giữa những rạn san hô với nhiều màu sắc khác nhau. »

trú: Tại rạn san hô, đàn cá trú ẩn giữa những rạn san hô với nhiều màu sắc khác nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Pháo đài là một nơi an toàn cho tất cả mọi người. Nó là một nơi trú ẩn khỏi bão tố. »

trú: Pháo đài là một nơi an toàn cho tất cả mọi người. Nó là một nơi trú ẩn khỏi bão tố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nơi cư trú của phó vương được trang trí bằng những tấm thảm và bức tranh sang trọng. »

trú: Nơi cư trú của phó vương được trang trí bằng những tấm thảm và bức tranh sang trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn bão đang đến gần nhanh chóng, và những người nông dân chạy về trú ẩn trong nhà của họ. »

trú: Cơn bão đang đến gần nhanh chóng, và những người nông dân chạy về trú ẩn trong nhà của họ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cơn mưa rơi không ngừng, thấm ướt quần áo của tôi và thấm vào tận xương, trong khi tôi tìm chỗ trú dưới một cái cây. »

trú: Cơn mưa rơi không ngừng, thấm ướt quần áo của tôi và thấm vào tận xương, trong khi tôi tìm chỗ trú dưới một cái cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đó là một cảnh quan huyền diệu được cư trú bởi các nàng tiên và yêu tinh. Những cây cao đến mức chạm vào mây và những bông hoa tỏa sáng như mặt trời. »

trú: Đó là một cảnh quan huyền diệu được cư trú bởi các nàng tiên và yêu tinh. Những cây cao đến mức chạm vào mây và những bông hoa tỏa sáng như mặt trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact