8 câu có “giơ”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ giơ và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cô bé giơ tay lên và hét: "Xin chào!". »

giơ: Cô bé giơ tay lên và hét: "Xin chào!".
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy giơ tay chào anh, nhưng anh không thấy cô. »

giơ: Cô ấy giơ tay chào anh, nhưng anh không thấy cô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô bé giơ tay lên để thu hút sự chú ý của giáo viên. »

giơ: Cô bé giơ tay lên để thu hút sự chú ý của giáo viên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi giơ tay lên để thu hút sự chú ý của người phục vụ. »

giơ: Tôi giơ tay lên để thu hút sự chú ý của người phục vụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo viên giơ một ngón tay để ngăn chặn bài phát biểu của học sinh. »

giơ: Giáo viên giơ một ngón tay để ngăn chặn bài phát biểu của học sinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim thấy cô bé và bay về phía cô. Cô bé giơ tay ra và con chim đậu lên đó. »

giơ: Con chim thấy cô bé và bay về phía cô. Cô bé giơ tay ra và con chim đậu lên đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ngựa trắng chạy trên cánh đồng. Người cưỡi, cũng mặc đồ trắng, giơ kiếm lên và hét. »

giơ: Con ngựa trắng chạy trên cánh đồng. Người cưỡi, cũng mặc đồ trắng, giơ kiếm lên và hét.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô vũ công trẻ nhảy rất cao trên không, xoay tròn và hạ cánh đứng, với hai tay giơ lên trên. Đạo diễn vỗ tay và hét lên "Tuyệt vời!" »

giơ: Cô vũ công trẻ nhảy rất cao trên không, xoay tròn và hạ cánh đứng, với hai tay giơ lên trên. Đạo diễn vỗ tay và hét lên "Tuyệt vời!"
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact