10 câu có “mỉm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ mỉm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cô ấy có tính cách tốt và luôn mỉm cười. »

mỉm: Cô ấy có tính cách tốt và luôn mỉm cười.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy nhìn tôi một cách tinh tế và mỉm cười trong im lặng. »

mỉm: Cô ấy nhìn tôi một cách tinh tế và mỉm cười trong im lặng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau một nụ hôn ngọt ngào, cô ấy mỉm cười và nói: "Anh yêu em". »

mỉm: Sau một nụ hôn ngọt ngào, cô ấy mỉm cười và nói: "Anh yêu em".
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Em bé bi bô với sự ngọt ngào đến nỗi không thể không mỉm cười. »

mỉm: Em bé bi bô với sự ngọt ngào đến nỗi không thể không mỉm cười.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« "Mẹ," anh ấy nói, "con yêu mẹ." Bà mỉm cười và đáp: "Mẹ yêu con hơn." »

mỉm: "Mẹ," anh ấy nói, "con yêu mẹ." Bà mỉm cười và đáp: "Mẹ yêu con hơn."
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ mỉm cười khi nhận được bức thư lãng mạn từ người ngưỡng mộ. »

mỉm: Người phụ nữ mỉm cười khi nhận được bức thư lãng mạn từ người ngưỡng mộ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy nghĩ về anh ấy và mỉm cười. Trái tim cô tràn đầy tình yêu và hạnh phúc. »

mỉm: Cô ấy nghĩ về anh ấy và mỉm cười. Trái tim cô tràn đầy tình yêu và hạnh phúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim bay vòng quanh ngôi nhà. Mỗi khi nhìn thấy con chim, cô bé lại mỉm cười. »

mỉm: Con chim bay vòng quanh ngôi nhà. Mỗi khi nhìn thấy con chim, cô bé lại mỉm cười.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy mỉm cười với anh và bắt đầu hát một bài hát tình yêu mà cô đã viết cho anh. »

mỉm: Cô ấy mỉm cười với anh và bắt đầu hát một bài hát tình yêu mà cô đã viết cho anh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm đó, một người đàn ông đang đi bộ trong rừng. Đột nhiên, anh thấy một người phụ nữ xinh đẹp mỉm cười với anh. »

mỉm: Hôm đó, một người đàn ông đang đi bộ trong rừng. Đột nhiên, anh thấy một người phụ nữ xinh đẹp mỉm cười với anh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact