50 câu ví dụ với “cuối”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “cuối”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: cuối
Phần sau cùng, phần kết thúc của một sự vật, sự việc hoặc thời gian.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Tôi thích nướng bánh mì tự làm vào cuối tuần.
Cây vợt gỗ đã bị gãy trong trận đấu cuối cùng.
Kịch bản của vở kịch có một bước ngoặt bất ngờ ở cuối.
Họ đã phát hiện ra một địa điểm đẹp để nghỉ cuối tuần.
Sau bao nhiêu nỗ lực, cuối cùng chiến thắng cũng đã đến.
Con chim bay qua bầu trời và cuối cùng đậu trên một cái cây.
Phụ lục A của báo cáo chứa dữ liệu bán hàng của quý cuối cùng.
Người đắm tàu cuối cùng đã được cứu bởi một chiếc tàu đánh cá.
Sau nhiều năm, cuối cùng tôi đã thấy một sao chổi. Nó thật đẹp.
Điểm nhấn cuối cùng của bữa tiệc là một màn trình diễn pháo hoa.
Sau nhiều năm học tập, cuối cùng anh ấy đã nhận được bằng đại học.
Vì anh trai tôi bị ốm, tôi sẽ phải chăm sóc anh ấy suốt cuối tuần.
Tôi đã mua một miếng thịt bò để nướng trên bếp nướng vào cuối tuần.
Bạn có thể tìm thấy bản kế hoạch đính kèm ở trang cuối của báo cáo.
Sau khi chờ đợi, cuối cùng chúng tôi cũng đã vào được buổi hòa nhạc.
Trong những giây phút hấp hối, ông đã xin được gặp gia đình lần cuối.
Sau khi học trong nhiều giờ, cuối cùng tôi đã hiểu lý thuyết tương đối.
Sau nhiều năm đi biển ở Thái Bình Dương, cuối cùng đã đến Đại Tây Dương.
Sau một thời gian dài, cuối cùng tôi đã vượt qua nỗi sợ độ cao của mình.
Việc gieo trồng đúng cách đảm bảo một vụ thu hoạch bội thu vào cuối mùa.
Biểu đồ đính kèm cho thấy sự phát triển của doanh số trong quý cuối cùng.
Dù đã cố gắng tránh né, cuối cùng anh ấy cũng rơi vào cám dỗ ăn sô cô la.
Quyết định chấp nhận lời đề nghị rất khó khăn, nhưng cuối cùng tôi đã làm.
Sau khi học luật trong nhiều năm, cuối cùng tôi đã tốt nghiệp với danh dự.
Vào sinh nhật cuối cùng của tôi, tôi đã nhận được một chiếc bánh khổng lồ.
Sau nhiều năm ăn kiêng và tập thể dục, cuối cùng tôi đã giảm được cân thừa.
Cuốn sách cuối cùng của nhà văn có nhịp điệu kể chuyện hấp dẫn và cuốn hút.
Sau nhiều năm đấu tranh, cuối cùng chúng tôi đã đạt được bình đẳng quyền lợi.
Trận bóng đá thật hồi hộp nhờ vào sự căng thẳng và hồi hộp cho đến phút cuối.
Sau một thời gian dài thảo luận, bồi thẩm đoàn cuối cùng đã đưa ra phán quyết.
Sau một thời gian dài chờ đợi, cuối cùng tin tức mà chúng tôi mong chờ đã đến.
Điều quan trọng là hiểu rõ từng chỉ dẫn trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.
Với một tiếng thở phào nhẹ nhõm, người đắm tàu cuối cùng đã tìm thấy đất liền.
Sau một thời gian dài, cuối cùng tôi đã tìm thấy cuốn sách mà tôi đang tìm kiếm.
Cuốn tiểu thuyết trinh thám giữ cho người đọc hồi hộp cho đến kết thúc cuối cùng.
Sau tất cả những drama, cuối cùng cô ấy nhận ra rằng anh ấy sẽ không bao giờ yêu cô.
Người chiến binh loạng choạng sau cú đánh cuối cùng, nhưng từ chối ngã trước kẻ thù.
Sau một thời gian dài, cuối cùng anh ấy đã tìm thấy câu trả lời cho câu hỏi của mình.
Tôi đã tắt đi điếu thuốc cuối cùng cách đây 5 năm. Kể từ đó, tôi không hút thuốc nữa.
Từ lâu tôi đã muốn thực hiện một chuyến đi ra nước ngoài, và cuối cùng tôi đã làm được.
Sau một thời gian dài chờ đợi, cuối cùng tôi đã nhận được chìa khóa căn hộ mới của mình.
Sau nhiều năm luyện tập, cuối cùng tôi đã hoàn thành một cuộc marathon mà không dừng lại.
Sau một thời gian dài hạn hán, mưa cuối cùng đã đến, mang theo hy vọng về một vụ mùa mới.
Cách mạng Pháp là một phong trào chính trị và xã hội diễn ra ở Pháp vào cuối thế kỷ XVIII.
Đám mây trôi chậm rãi qua bầu trời, được chiếu sáng bởi những tia nắng cuối cùng của mặt trời.
Sau nhiều ngày mưa, mặt trời cuối cùng đã xuất hiện và cánh đồng tràn đầy sức sống và màu sắc.
Sau một thời gian dài chờ đợi, bệnh nhân cuối cùng đã nhận được ca ghép tạng mà anh ấy rất cần.
Sau một trận chiến dài và khó khăn, đội bóng cuối cùng đã giành chiến thắng trong giải vô địch.
Sau nhiều thời gian suy ngẫm, cuối cùng anh ấy đã tha thứ cho một người đã làm tổn thương mình.
Sau khi giải mã ký tự cuối cùng, nhà khảo cổ học biết rằng ngôi mộ thuộc về pharaoh Tutankhamun.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.