3 câu có “nở”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nở và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cô bé ôm búp bê của mình trong khi khóc nức nở. »

nở: Cô bé ôm búp bê của mình trong khi khóc nức nở.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ khóc nức nở, biết rằng người yêu của cô sẽ không bao giờ trở lại. »

nở: Người phụ nữ khóc nức nở, biết rằng người yêu của cô sẽ không bao giờ trở lại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi chúng tôi nhào bột và để cho bột nở, chúng tôi cho bánh vào lò để nướng. »

nở: Sau khi chúng tôi nhào bột và để cho bột nở, chúng tôi cho bánh vào lò để nướng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact