50 câu ví dụ với “chăm”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “chăm”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: chăm
Làm việc hoặc học tập một cách siêng năng, không lười biếng.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Con cú nhìn chăm chú từ chỗ đậu của nó.
Vợ tôi xinh đẹp, thông minh và chăm chỉ.
Mẹ gà chăm sóc tốt cho những chú gà con.
Người đấu sĩ tập luyện chăm chỉ mỗi ngày.
Nhà vua quan sát đấu sĩ một cách chăm chú.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng có sẵn 24 giờ.
Bà lão gõ phím chăm chỉ trên máy tính của mình.
Đội ngũ đã làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu.
Con đường sỏi dẫn đến nhà tôi được chăm sóc rất tốt.
Lời thề của bác sĩ là chăm sóc sự sống của bệnh nhân.
Người chiến binh đã tập luyện chăm chỉ cho trận chiến.
Sự bất cẩn trong việc chăm sóc vườn đã khiến nó khô héo.
Mẹ lợn chăm sóc những chú lợn con của mình trong chuồng.
Mặc dù anh ấy làm việc chăm chỉ, nhưng không kiếm đủ tiền.
Người phụ nữ chăm sóc vườn hữu cơ của mình một cách tỉ mỉ.
Có một con búp bê trên giường của tôi chăm sóc tôi mỗi đêm.
Con kiến là một loài côn trùng rất chăm chỉ sống thành bầy.
Con lừa là một con vật mạnh mẽ và chăm chỉ trong cánh đồng.
Người mẹ chăm sóc những chú cún con của mình với sự tận tâm.
Người đầy tớ đã chuẩn bị bữa tối với sự chăm sóc và tận tâm.
Các bác sĩ thú y chăm sóc động vật và giữ cho chúng khỏe mạnh.
Do không chăm sóc chế độ ăn uống, tôi đã tăng cân nhanh chóng.
Sau khi ốm, tôi đã học cách chăm sóc sức khỏe của mình tốt hơn.
María chăm sóc con ngựa cái của mình với nhiều tình yêu thương.
Chìa khóa của thành công nằm ở sự kiên trì và làm việc chăm chỉ.
Bộ phim tài liệu đã cho thấy cách mà cò chăm sóc con non của nó.
Những người chăn bò cũng chăm sóc gia súc trong suốt các cơn bão.
Vì anh trai tôi bị ốm, tôi sẽ phải chăm sóc anh ấy suốt cuối tuần.
Người làm vườn chăm sóc từng chồi để đảm bảo sự phát triển khỏe mạnh.
Chó bị bỏ rơi đã tìm thấy một chủ nhân tốt bụng chăm sóc nó thật tốt.
Nếu bạn muốn chăm sóc ngôi nhà của mình, bạn phải dọn dẹp nó mỗi ngày.
Những con chim cánh cụt sống trong các thuộc địa và chăm sóc lẫn nhau.
Cuộc chiến để lại một đất nước hấp hối cần được chăm sóc và tái thiết.
Sức khỏe tâm thần quan trọng như sức khỏe thể chất và cần được chăm sóc.
Tôi cần chăm sóc bà của tôi vì bà ấy đã già và ốm; bà không thể tự làm gì cả.
Cô ấy đã thể hiện một sự hy sinh ấn tượng khi chăm sóc cho ông nội đang bệnh.
Việc gieo trồng ngô đòi hỏi sự chăm sóc và chú ý để có thể nảy mầm đúng cách.
Đây là quả táo đẹp nhất trong khu phố; có cây cối, hoa lá và được chăm sóc rất tốt.
Các nhà khoa học làm việc chăm chỉ để tìm ra giải pháp cho các vấn đề của thế giới.
Trên đường, chúng tôi chào một người nông dân đang chăm sóc những con cừu của mình.
Con gái tôi là công chúa ngọt ngào của tôi. Tôi sẽ luôn ở đây để chăm sóc cho cô ấy.
Sau khi bị chấn thương, tôi đã học cách chăm sóc cơ thể và sức khỏe của mình tốt hơn.
Chăm sóc trẻ em là công việc của tôi, tôi là bảo mẫu. Tôi phải chăm sóc chúng mỗi ngày.
Mùi gỗ và da lan tỏa khắp nhà máy đồ nội thất, trong khi các thợ mộc làm việc chăm chỉ.
Sinh thái học là một ngành học dạy chúng ta cách chăm sóc và bảo vệ hành tinh của mình.
Trách nhiệm chăm sóc con cái của tôi là của tôi và tôi không thể ủy thác cho người khác.
Bác sĩ tận tâm chăm sóc bệnh nhân của mình với sự kiên nhẫn và lòng từ bi tại bệnh viện.
Bác sĩ thú y đã chăm sóc một con vật cưng bị thương và chữa trị cho nó một cách hiệu quả.
Cây yêu thích của tôi là hoa lan. Chúng rất đẹp, có hàng ngàn loại và tương đối dễ chăm sóc.
Mặc dù nhiều lần tôi gặp khó khăn, tôi biết rằng tôi phải chăm sóc sức khỏe của mình để được tốt.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.