50 câu ví dụ với “sóc”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “sóc”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: sóc
Sóc là loài động vật nhỏ, thân phủ lông mềm, đuôi dài rậm, thường sống trên cây, ăn hạt và trái cây.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Con sóc có một cái đuôi xù.
Con sóc tích trữ hạt cho mùa đông.
Chăm sóc trẻ em là một trách nhiệm lớn.
Mẹ gà chăm sóc tốt cho những chú gà con.
Con sóc nhảy từ cành này sang cành khác.
Tôi đã thấy một con sóc trong công viên.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng có sẵn 24 giờ.
Những con sóc cất hạt dẻ trong khe của cây.
Một con sóc đã giấu một hạt đậu phộng trong vườn.
Con đường sỏi dẫn đến nhà tôi được chăm sóc rất tốt.
Con mèo của tôi đã đuổi theo một con sóc nghịch ngợm.
Lời thề của bác sĩ là chăm sóc sự sống của bệnh nhân.
Sự bất cẩn trong việc chăm sóc vườn đã khiến nó khô héo.
Mẹ lợn chăm sóc những chú lợn con của mình trong chuồng.
Người phụ nữ chăm sóc vườn hữu cơ của mình một cách tỉ mỉ.
Có một con búp bê trên giường của tôi chăm sóc tôi mỗi đêm.
Người mẹ chăm sóc những chú cún con của mình với sự tận tâm.
Người đầy tớ đã chuẩn bị bữa tối với sự chăm sóc và tận tâm.
Các bác sĩ thú y chăm sóc động vật và giữ cho chúng khỏe mạnh.
Do không chăm sóc chế độ ăn uống, tôi đã tăng cân nhanh chóng.
Sau khi ốm, tôi đã học cách chăm sóc sức khỏe của mình tốt hơn.
María chăm sóc con ngựa cái của mình với nhiều tình yêu thương.
Trong rừng có nhiều loài động vật khác nhau, như cáo, sóc và cú.
Bộ phim tài liệu đã cho thấy cách mà cò chăm sóc con non của nó.
Những người chăn bò cũng chăm sóc gia súc trong suốt các cơn bão.
Vì anh trai tôi bị ốm, tôi sẽ phải chăm sóc anh ấy suốt cuối tuần.
Người làm vườn chăm sóc từng chồi để đảm bảo sự phát triển khỏe mạnh.
Chó bị bỏ rơi đã tìm thấy một chủ nhân tốt bụng chăm sóc nó thật tốt.
Nếu bạn muốn chăm sóc ngôi nhà của mình, bạn phải dọn dẹp nó mỗi ngày.
Những con chim cánh cụt sống trong các thuộc địa và chăm sóc lẫn nhau.
Cuộc chiến để lại một đất nước hấp hối cần được chăm sóc và tái thiết.
Sức khỏe tâm thần quan trọng như sức khỏe thể chất và cần được chăm sóc.
Tôi cần chăm sóc bà của tôi vì bà ấy đã già và ốm; bà không thể tự làm gì cả.
Cô ấy đã thể hiện một sự hy sinh ấn tượng khi chăm sóc cho ông nội đang bệnh.
Việc gieo trồng ngô đòi hỏi sự chăm sóc và chú ý để có thể nảy mầm đúng cách.
Cô ấy đi bộ một mình trong rừng, không biết rằng mình đang bị một con sóc quan sát.
Đây là quả táo đẹp nhất trong khu phố; có cây cối, hoa lá và được chăm sóc rất tốt.
Trên đường, chúng tôi chào một người nông dân đang chăm sóc những con cừu của mình.
Con gái tôi là công chúa ngọt ngào của tôi. Tôi sẽ luôn ở đây để chăm sóc cho cô ấy.
Sau khi bị chấn thương, tôi đã học cách chăm sóc cơ thể và sức khỏe của mình tốt hơn.
Chăm sóc trẻ em là công việc của tôi, tôi là bảo mẫu. Tôi phải chăm sóc chúng mỗi ngày.
Sinh thái học là một ngành học dạy chúng ta cách chăm sóc và bảo vệ hành tinh của mình.
Trách nhiệm chăm sóc con cái của tôi là của tôi và tôi không thể ủy thác cho người khác.
Bác sĩ tận tâm chăm sóc bệnh nhân của mình với sự kiên nhẫn và lòng từ bi tại bệnh viện.
Bác sĩ thú y đã chăm sóc một con vật cưng bị thương và chữa trị cho nó một cách hiệu quả.
Cây yêu thích của tôi là hoa lan. Chúng rất đẹp, có hàng ngàn loại và tương đối dễ chăm sóc.
Mặc dù nhiều lần tôi gặp khó khăn, tôi biết rằng tôi phải chăm sóc sức khỏe của mình để được tốt.
Trong vườn của tôi có nhiều loại cây khác nhau, tôi thích chăm sóc chúng và nhìn chúng phát triển.
Người chăn cừu chăm sóc đàn của mình với sự tận tâm, biết rằng chúng phụ thuộc vào anh để sinh tồn.
Sinh thái học dạy chúng ta cách chăm sóc và tôn trọng môi trường để đảm bảo sự sống sót của các loài.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.