18 câu có “bụi”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ bụi và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cái kho cũ đầy mạng nhện và bụi bẩn. »

bụi: Cái kho cũ đầy mạng nhện và bụi bẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con dê bị mắc kẹt trong bụi cây gai. »

bụi: Con dê bị mắc kẹt trong bụi cây gai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên trộm lén lút đã trốn sau những bụi cây. »

bụi: Tên trộm lén lút đã trốn sau những bụi cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi chỉ tìm thấy bụi và mạng nhện trong kho. »

bụi: Tôi chỉ tìm thấy bụi và mạng nhện trong kho.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con búp bê bằng vải nằm trên sàn, phủ đầy bụi. »

bụi: Con búp bê bằng vải nằm trên sàn, phủ đầy bụi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngọn lửa đã phá hủy phần lớn bụi rậm trên đồi. »

bụi: Ngọn lửa đã phá hủy phần lớn bụi rậm trên đồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một chiếc xe chạy nhanh qua, tạo ra một đám bụi. »

bụi: Một chiếc xe chạy nhanh qua, tạo ra một đám bụi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một con hươu di chuyển một cách lén lút giữa bụi rậm. »

bụi: Một con hươu di chuyển một cách lén lút giữa bụi rậm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bức tranh trong phòng đầy bụi và cần được dọn dẹp gấp. »

bụi: Bức tranh trong phòng đầy bụi và cần được dọn dẹp gấp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những đứa trẻ chơi trốn tìm giữa bụi rậm dày đặc trong vườn. »

bụi: Những đứa trẻ chơi trốn tìm giữa bụi rậm dày đặc trong vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đất đai khô cằn và đầy bụi, với một miệng hố ở giữa cảnh vật. »

bụi: Đất đai khô cằn và đầy bụi, với một miệng hố ở giữa cảnh vật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái chổi dùng để quét dọn bụi bẩn; nó là một công cụ rất hữu ích. »

bụi: Cái chổi dùng để quét dọn bụi bẩn; nó là một công cụ rất hữu ích.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đoàn lạc đà tiến chậm rãi qua sa mạc, để lại một vệt bụi phía sau. »

bụi: Đoàn lạc đà tiến chậm rãi qua sa mạc, để lại một vệt bụi phía sau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cây xương rồng, cây thanh long và cây nopal là những bụi cây phổ biến ở Mexico. »

bụi: Cây xương rồng, cây thanh long và cây nopal là những bụi cây phổ biến ở Mexico.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con bướm xinh đẹp bay từ hoa này sang hoa khác, rải bụi phấn mịn màng lên chúng. »

bụi: Con bướm xinh đẹp bay từ hoa này sang hoa khác, rải bụi phấn mịn màng lên chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một ngọn núi lửa là một ngọn núi được hình thành khi magma và tro bụi trỗi dậy đến bề mặt của hành tinh. »

bụi: Một ngọn núi lửa là một ngọn núi được hình thành khi magma và tro bụi trỗi dậy đến bề mặt của hành tinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự phun trào của núi lửa đã gây ra một trận lở đất với đá và tro bụi chôn vùi nhiều ngôi làng trong khu vực. »

bụi: Sự phun trào của núi lửa đã gây ra một trận lở đất với đá và tro bụi chôn vùi nhiều ngôi làng trong khu vực.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái sao chổi đã băng qua bầu trời để lại một vệt bụi và khí gas. Đó là một dấu hiệu, dấu hiệu cho thấy một điều lớn lao sắp xảy ra. »

bụi: Cái sao chổi đã băng qua bầu trời để lại một vệt bụi và khí gas. Đó là một dấu hiệu, dấu hiệu cho thấy một điều lớn lao sắp xảy ra.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact