4 câu có “nhàm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhàm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cảnh quan sa mạc trở nên đơn điệu và nhàm chán đối với những người du hành. »

nhàm: Cảnh quan sa mạc trở nên đơn điệu và nhàm chán đối với những người du hành.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự lặp lại trong bài phát biểu của anh ấy khiến nó trở nên nhàm chán khi nghe. »

nhàm: Sự lặp lại trong bài phát biểu của anh ấy khiến nó trở nên nhàm chán khi nghe.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù đôi khi việc học có thể nhàm chán, nhưng nó rất quan trọng cho thành công học tập. »

nhàm: Mặc dù đôi khi việc học có thể nhàm chán, nhưng nó rất quan trọng cho thành công học tập.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lớp học thật nhàm chán, vì vậy giáo viên quyết định đùa một chút. Tất cả học sinh đều cười. »

nhàm: Lớp học thật nhàm chán, vì vậy giáo viên quyết định đùa một chút. Tất cả học sinh đều cười.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact