10 câu có “chán”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ chán và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Sự tức giận của tôi là rõ ràng. Tôi đã chán ngấy mọi thứ này. »
•
« Công việc văn phòng đơn điệu tạo ra cảm giác chán nản và buồn tẻ. »
•
« Cảnh quan sa mạc trở nên đơn điệu và nhàm chán đối với những người du hành. »
•
« Sự lặp lại trong bài phát biểu của anh ấy khiến nó trở nên nhàm chán khi nghe. »
•
« Tôi cảm thấy chán, vì vậy tôi đã lấy món đồ chơi yêu thích của mình và bắt đầu chơi. »
•
« Cô bé tội nghiệp không có gì để vui chơi ở cánh đồng, vì vậy cô luôn cảm thấy chán nản. »
•
« Mặc dù đôi khi việc học có thể nhàm chán, nhưng nó rất quan trọng cho thành công học tập. »
•
« Lớp học thật nhàm chán, vì vậy giáo viên quyết định đùa một chút. Tất cả học sinh đều cười. »
•
« Con cá nhảy lên không trung và rơi trở lại xuống nước. Tôi sẽ không bao giờ chán khi xem điều này! »
•
« Người dân thường đã mệt mỏi vì bị giới quý tộc chà đạp. Một ngày, anh ta chán ngán với tình cảnh của mình và quyết định nổi dậy. »