9 câu có “lỏng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lỏng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Áo của tôi bị rách và một cái nút thì lỏng. »

lỏng: Áo của tôi bị rách và một cái nút thì lỏng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đặt cái phễu vào lọ trước khi đổ chất lỏng. »

lỏng: Đặt cái phễu vào lọ trước khi đổ chất lỏng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nước là một chất lỏng thiết yếu cho sự sống trên Trái Đất. »

lỏng: Nước là một chất lỏng thiết yếu cho sự sống trên Trái Đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nước là một chất lỏng thiết yếu và rất quan trọng cho sự sống. »

lỏng: Nước là một chất lỏng thiết yếu và rất quan trọng cho sự sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nước là chất lỏng tốt nhất mà bạn có thể uống khi cảm thấy khát. »

lỏng: Nước là chất lỏng tốt nhất mà bạn có thể uống khi cảm thấy khát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc phễu đã giúp đổ đầy lọ mà không làm đổ bất kỳ chất lỏng nào. »

lỏng: Chiếc phễu đã giúp đổ đầy lọ mà không làm đổ bất kỳ chất lỏng nào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một chiếc cốc là một cái chứa được sử dụng để đựng chất lỏng và uống chúng. »

lỏng: Một chiếc cốc là một cái chứa được sử dụng để đựng chất lỏng và uống chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự bay hơi là quá trình mà một chất lỏng chuyển sang trạng thái khí do tác động của nhiệt. »

lỏng: Sự bay hơi là quá trình mà một chất lỏng chuyển sang trạng thái khí do tác động của nhiệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Độ cong của con đường buộc tôi phải đi cẩn thận để không vấp phải những viên đá lỏng lẻo trên mặt đất. »

lỏng: Độ cong của con đường buộc tôi phải đi cẩn thận để không vấp phải những viên đá lỏng lẻo trên mặt đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact