19 câu có “chạm”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ chạm và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• « Âm nhạc của cây đàn violin của vị thầy già đã chạm đến trái tim của tất cả những ai nghe thấy. »
• « Cỏ cao của đồng cỏ chạm đến eo tôi khi tôi đi bộ, và những chú chim hót trên cao của những cái cây. »
• « Người thợ thủ công khéo léo chạm khắc một hình dáng bằng gỗ bằng những công cụ cổ xưa và chính xác. »
• « Hóa học giữa hai người là rõ ràng. Có thể thấy qua cách họ nhìn nhau, cười với nhau và chạm vào nhau. »
• « Đạo diễn đã tạo ra một bộ phim chạm đến trái tim của khán giả, với câu chuyện cảm động và sự chỉ đạo xuất sắc. »
• « Đó là một cảnh quan huyền diệu được cư trú bởi các nàng tiên và yêu tinh. Những cây cao đến mức chạm vào mây và những bông hoa tỏa sáng như mặt trời. »
• « Nếu chúng ta lái xe với tốc độ cao, chúng ta không chỉ có thể gây hại cho sức khỏe của mình khi va chạm, mà còn có thể ảnh hưởng đến những người khác. »
• « Cái sao chổi đang tiến gần nhanh chóng đến Trái Đất. Các nhà khoa học không biết liệu đó sẽ là một cú va chạm thảm khốc hay chỉ đơn giản là một màn trình diễn tuyệt vời. »