6 câu ví dụ với “gác”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “gác”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: gác

Đặt vật gì lên cao hơn mặt phẳng khác; tầng trên cùng của nhà; tạm thời dừng lại hoặc hoãn việc gì đó.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Âm thanh rùng rợn phát ra từ gác mái cũ.

Hình ảnh minh họa gác: Âm thanh rùng rợn phát ra từ gác mái cũ.
Pinterest
Whatsapp
Bà của tôi có một khung cửi cổ trong gác mái.

Hình ảnh minh họa gác: Bà của tôi có một khung cửi cổ trong gác mái.
Pinterest
Whatsapp
Cái thang dẫn lên gác mái rất cũ và nguy hiểm.

Hình ảnh minh họa gác: Cái thang dẫn lên gác mái rất cũ và nguy hiểm.
Pinterest
Whatsapp
Tôi đã tìm thấy một cuốn truyện tranh cũ trong gác mái của bà tôi.

Hình ảnh minh họa gác: Tôi đã tìm thấy một cuốn truyện tranh cũ trong gác mái của bà tôi.
Pinterest
Whatsapp
Tôi tìm thấy một huy hiệu cổ trong gác mái thuộc về ông cố của tôi.

Hình ảnh minh họa gác: Tôi tìm thấy một huy hiệu cổ trong gác mái thuộc về ông cố của tôi.
Pinterest
Whatsapp
Chị gái tôi tìm thấy một chiếc cốc thủy tinh chạm khắc trong gác mái.

Hình ảnh minh họa gác: Chị gái tôi tìm thấy một chiếc cốc thủy tinh chạm khắc trong gác mái.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact