23 câu có “mái”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ mái và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Tấm kẽm che chắn tốt mái nhà. »
•
« Con mèo ngủ yên bình trên mái nhà. »
•
« Âm thanh rùng rợn phát ra từ gác mái cũ. »
•
« Cái thang dẫn lên gác mái rất cũ và nguy hiểm. »
•
« Cô ấy có một mái tóc vàng đẹp và đôi mắt xanh. »
•
« Giường rất không thoải mái và tôi không thể ngủ. »
•
« Tôi thích ngủ với một cái gối mềm mại và thoải mái. »
•
« Bầu không khí của bữa tiệc rất thoải mái và dễ chịu. »
•
« Giày phù hợp có thể cải thiện sự thoải mái khi đi bộ. »
•
« Trong chuồng gà có mười con gà mái và một con gà trống. »
•
« Cái nôi là một nơi thoải mái và an toàn cho trẻ sơ sinh. »
•
« Tôi thích học ở bàn làm việc của mình vì nó thoải mái hơn. »
•
« Cây vợt mới của tôi có một tay cầm công thái học rất thoải mái. »
•
« Tôi thích ngủ. Tôi cảm thấy thoải mái và được nghỉ ngơi khi ngủ. »
•
« Tôi đã tìm thấy một cuốn truyện tranh cũ trong gác mái của bà tôi. »
•
« Chất liệu của ghế sofa mềm mại và thoải mái, lý tưởng để nghỉ ngơi. »
•
« Tôi tìm thấy một huy hiệu cổ trong gác mái thuộc về ông cố của tôi. »
•
« Chị gái tôi tìm thấy một chiếc cốc thủy tinh chạm khắc trong gác mái. »
•
« Biển có màu xanh rất đẹp và ở bãi biển chúng ta có thể tắm rất thoải mái. »
•
« Anh ấy là một người đàn ông cao lớn và vạm vỡ, với mái tóc tối màu và xoăn. »
•
« Ánh sáng tự nhiên chiếu vào ngôi nhà bỏ hoang qua một lỗ hổng trên mái nhà bị hỏng. »
•
« Một cơn lốc cuốn chiếc kayak của tôi về phía giữa hồ. Tôi nắm lấy mái chèo và sử dụng nó để ra bờ. »
•
« Mặc dù tôi không thích mưa, nhưng tôi phải thừa nhận rằng âm thanh của những giọt nước rơi xuống mái nhà thật thư giãn. »