50 câu có “đình”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ đình và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Gia đình tôi có nguồn gốc từ Ý. »
•
« Tình cảm củng cố mối quan hệ gia đình. »
•
« Bánh chanh là món yêu thích của gia đình tôi. »
•
« Đêm giao thừa là thời điểm để sum họp gia đình. »
•
« Ngôi nhà đó là một tài sản gia đình rất quý giá. »
•
« Chiếc nhẫn này mang biểu tượng của gia đình tôi. »
•
« Gia đình là một tổ chức quan trọng đối với xã hội. »
•
« Album ảnh của gia đình đầy những kỷ niệm đặc biệt. »
•
« Di sản gia đình bao gồm các tài liệu và hình ảnh cổ. »
•
« Anh trai tôi cao và là người cao nhất trong gia đình. »
•
« Cậu bé mồ côi chỉ muốn có một gia đình yêu thương mình. »
•
« Chúng tôi làm một khung hình oval cho bức ảnh gia đình. »
•
« Tôi thích chia sẻ thức ăn của mình với gia đình và bạn bè. »
•
« Chúng tôi trồng bông cải xanh trong vườn gia đình năm nay. »
•
« Sự gắn kết gia đình được củng cố trong những lúc khó khăn. »
•
« Gia đình đã đi đến sở thú và thấy những con sư tử, rất đẹp. »
•
« Mọi người đều bình luận về sự kiện trong cuộc họp gia đình. »
•
« Nhân loại là một gia đình lớn. Tất cả chúng ta đều là anh em. »
•
« Một cái phễu là một công cụ hữu ích trong bất kỳ gia đình nào. »
•
« Niềm vui được đảm bảo tại công viên giải trí này cho cả gia đình! »
•
« Chú cún sắp chết đã được một gia đình tốt bụng cứu khỏi đường phố. »
•
« Tin tức về bệnh tật của cô ấy nhanh chóng khiến cả gia đình lo lắng. »
•
« Trong những giây phút hấp hối, ông đã xin được gặp gia đình lần cuối. »
•
« Gia đình của người lính đã chờ đợi anh với niềm tự hào khi anh trở về. »
•
« Người đàn ông đã đến ga trung tâm và mua một vé tàu để đi thăm gia đình. »
•
« Clor là một sản phẩm hiệu quả chống lại vi khuẩn và virus trong gia đình. »
•
« Chủ nghĩa yêu nước được dạy từ khi còn nhỏ, trong gia đình và ở trường học. »
•
« Sau một ngày làm việc dài, người đàn ông trở về nhà và sum họp với gia đình. »
•
« Có một bãi biển rất đẹp gần đó. Nó hoàn hảo để dành một ngày hè bên gia đình. »
•
« Gia đình là một ví dụ rõ ràng về sự phụ thuộc lẫn nhau về cảm xúc và kinh tế. »
•
« Các truyền thống gia đình thường có vai trò nam giới trong nhiều nền văn hóa. »
•
« Kinh tế gia đình tôi đang gặp khó khăn, chúng tôi sẽ phải thắt lưng buộc bụng. »
•
« Người lính cứu hỏa đã có một hành động anh hùng khi cứu gia đình khỏi đám cháy. »
•
« Gia đình là một nhóm người có mối quan hệ với nhau qua huyết thống hoặc hôn nhân. »
•
« Từ gia đình, người ta học được những giá trị cần thiết để sống chung trong xã hội. »
•
« Anh ấy sống trong một túp lều, nhưng vẫn sống hạnh phúc ở đó với gia đình của mình. »
•
« Huy hiệu của gia đình tôi có một biểu tượng với một thanh kiếm và một con đại bàng. »
•
« Một lần nữa Giáng sinh đang đến gần và tôi không biết tặng quà gì cho gia đình mình. »
•
« Mặc dù gặp khó khăn về kinh tế, gia đình đã vượt qua và xây dựng một tổ ấm hạnh phúc. »
•
« Hôm nay tôi đã đi sở thú với gia đình. Chúng tôi đã rất vui khi xem tất cả các con vật. »
•
« Thành phố đang chìm trong hỗn loạn do cuộc đình công của phương tiện giao thông công cộng. »
•
« Gia đình tôi luôn ủng hộ tôi trong mọi việc. Nếu không có họ, tôi không biết mình sẽ ra sao. »
•
« Có vẻ như tất cả đàn ông trong gia đình tôi đều cao lớn và vạm vỡ, nhưng tôi thì thấp và gầy. »
•
« Không ai nấu ăn ngon hơn mẹ tôi. Bà luôn nấu một cái gì đó mới mẻ và ngon miệng cho gia đình. »
•
« Người đàn ông đã bị gia đình bỏ rơi đã chiến đấu để tìm một gia đình mới và một ngôi nhà mới. »
•
« Huy hiệu của gia đình hoàng gia là một chiếc khiên có hình một con sư tử và một chiếc vương miện. »
•
« Cá voi sát thủ là những loài cá voi rất thông minh và xã hội, thường sống trong các gia đình mẫu hệ. »
•
« Mỗi Chủ nhật, gia đình tôi và tôi cùng ăn với nhau. Đó là một truyền thống mà tất cả chúng tôi đều thích. »
•
« Tôi đã thay đổi hoàn toàn thái độ của mình; từ đó, mối quan hệ của tôi với gia đình đã trở nên gần gũi hơn. »
•
« Các quy tắc sống chung là rất cần thiết trong bất kỳ môi trường nào được chia sẻ, như gia đình hoặc nơi làm việc. »