50 câu ví dụ với “đình”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “đình”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: đình
Nơi thờ thành hoàng làng, tổ chức lễ hội và sinh hoạt cộng đồng ở làng quê Việt Nam.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Gia đình tôi có nguồn gốc từ Ý.
Tình cảm củng cố mối quan hệ gia đình.
Tôi đã mua một bộ trò chơi mới cho gia đình.
Bánh chanh là món yêu thích của gia đình tôi.
Đêm giao thừa là thời điểm để sum họp gia đình.
Ngôi nhà đó là một tài sản gia đình rất quý giá.
Chiếc nhẫn này mang biểu tượng của gia đình tôi.
Gia đình là một tổ chức quan trọng đối với xã hội.
Album ảnh của gia đình đầy những kỷ niệm đặc biệt.
Di sản gia đình bao gồm các tài liệu và hình ảnh cổ.
Anh trai tôi cao và là người cao nhất trong gia đình.
Cậu bé mồ côi chỉ muốn có một gia đình yêu thương mình.
Chúng tôi làm một khung hình oval cho bức ảnh gia đình.
Tôi thích chia sẻ thức ăn của mình với gia đình và bạn bè.
Chúng tôi trồng bông cải xanh trong vườn gia đình năm nay.
Sự gắn kết gia đình được củng cố trong những lúc khó khăn.
Gia đình đã đi đến sở thú và thấy những con sư tử, rất đẹp.
Mọi người đều bình luận về sự kiện trong cuộc họp gia đình.
Người Eskimo đã xây dựng một iglú mới cho gia đình của mình.
Nhân loại là một gia đình lớn. Tất cả chúng ta đều là anh em.
Một cái phễu là một công cụ hữu ích trong bất kỳ gia đình nào.
Niềm vui được đảm bảo tại công viên giải trí này cho cả gia đình!
Chú cún sắp chết đã được một gia đình tốt bụng cứu khỏi đường phố.
Tin tức về bệnh tật của cô ấy nhanh chóng khiến cả gia đình lo lắng.
Trong những giây phút hấp hối, ông đã xin được gặp gia đình lần cuối.
Gia đình của người lính đã chờ đợi anh với niềm tự hào khi anh trở về.
Hành vi bạo lực của anh ấy khiến bạn bè và gia đình thân thiết lo lắng.
Người đàn ông đã đến ga trung tâm và mua một vé tàu để đi thăm gia đình.
Clor là một sản phẩm hiệu quả chống lại vi khuẩn và virus trong gia đình.
Chủ nghĩa yêu nước được dạy từ khi còn nhỏ, trong gia đình và ở trường học.
Sau một ngày làm việc dài, người đàn ông trở về nhà và sum họp với gia đình.
Có một bãi biển rất đẹp gần đó. Nó hoàn hảo để dành một ngày hè bên gia đình.
Gia đình là một ví dụ rõ ràng về sự phụ thuộc lẫn nhau về cảm xúc và kinh tế.
Các truyền thống gia đình thường có vai trò nam giới trong nhiều nền văn hóa.
Kinh tế gia đình tôi đang gặp khó khăn, chúng tôi sẽ phải thắt lưng buộc bụng.
Người lính cứu hỏa đã có một hành động anh hùng khi cứu gia đình khỏi đám cháy.
Gia đình là một nhóm người có mối quan hệ với nhau qua huyết thống hoặc hôn nhân.
Từ gia đình, người ta học được những giá trị cần thiết để sống chung trong xã hội.
Anh ấy sống trong một túp lều, nhưng vẫn sống hạnh phúc ở đó với gia đình của mình.
Huy hiệu của gia đình tôi có một biểu tượng với một thanh kiếm và một con đại bàng.
Dự án thủy điện sẽ mang lại lợi ích cho hàng nghìn hộ gia đình ở khu vực nông thôn.
Một lần nữa Giáng sinh đang đến gần và tôi không biết tặng quà gì cho gia đình mình.
Mặc dù gặp khó khăn về kinh tế, gia đình đã vượt qua và xây dựng một tổ ấm hạnh phúc.
Hôm nay tôi đã đi sở thú với gia đình. Chúng tôi đã rất vui khi xem tất cả các con vật.
Thành phố đang chìm trong hỗn loạn do cuộc đình công của phương tiện giao thông công cộng.
Gia đình tôi luôn ủng hộ tôi trong mọi việc. Nếu không có họ, tôi không biết mình sẽ ra sao.
Lời chào thân thiện của ông khi đến đã làm cho mọi người vui vẻ trong buổi họp mặt gia đình.
Có vẻ như tất cả đàn ông trong gia đình tôi đều cao lớn và vạm vỡ, nhưng tôi thì thấp và gầy.
Không ai nấu ăn ngon hơn mẹ tôi. Bà luôn nấu một cái gì đó mới mẻ và ngon miệng cho gia đình.
Người đàn ông đã bị gia đình bỏ rơi đã chiến đấu để tìm một gia đình mới và một ngôi nhà mới.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.