50 câu có “đình”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đình và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Gia đình tôi có nguồn gốc từ Ý. »

đình: Gia đình tôi có nguồn gốc từ Ý.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tình cảm củng cố mối quan hệ gia đình. »

đình: Tình cảm củng cố mối quan hệ gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bánh chanh là món yêu thích của gia đình tôi. »

đình: Bánh chanh là món yêu thích của gia đình tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đêm giao thừa là thời điểm để sum họp gia đình. »

đình: Đêm giao thừa là thời điểm để sum họp gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngôi nhà đó là một tài sản gia đình rất quý giá. »

đình: Ngôi nhà đó là một tài sản gia đình rất quý giá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc nhẫn này mang biểu tượng của gia đình tôi. »

đình: Chiếc nhẫn này mang biểu tượng của gia đình tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gia đình là một tổ chức quan trọng đối với xã hội. »

đình: Gia đình là một tổ chức quan trọng đối với xã hội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Album ảnh của gia đình đầy những kỷ niệm đặc biệt. »

đình: Album ảnh của gia đình đầy những kỷ niệm đặc biệt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Di sản gia đình bao gồm các tài liệu và hình ảnh cổ. »

đình: Di sản gia đình bao gồm các tài liệu và hình ảnh cổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh trai tôi cao và là người cao nhất trong gia đình. »

đình: Anh trai tôi cao và là người cao nhất trong gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé mồ côi chỉ muốn có một gia đình yêu thương mình. »

đình: Cậu bé mồ côi chỉ muốn có một gia đình yêu thương mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi làm một khung hình oval cho bức ảnh gia đình. »

đình: Chúng tôi làm một khung hình oval cho bức ảnh gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích chia sẻ thức ăn của mình với gia đình và bạn bè. »

đình: Tôi thích chia sẻ thức ăn của mình với gia đình và bạn bè.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi trồng bông cải xanh trong vườn gia đình năm nay. »

đình: Chúng tôi trồng bông cải xanh trong vườn gia đình năm nay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự gắn kết gia đình được củng cố trong những lúc khó khăn. »

đình: Sự gắn kết gia đình được củng cố trong những lúc khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gia đình đã đi đến sở thú và thấy những con sư tử, rất đẹp. »

đình: Gia đình đã đi đến sở thú và thấy những con sư tử, rất đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mọi người đều bình luận về sự kiện trong cuộc họp gia đình. »

đình: Mọi người đều bình luận về sự kiện trong cuộc họp gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhân loại là một gia đình lớn. Tất cả chúng ta đều là anh em. »

đình: Nhân loại là một gia đình lớn. Tất cả chúng ta đều là anh em.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một cái phễu là một công cụ hữu ích trong bất kỳ gia đình nào. »

đình: Một cái phễu là một công cụ hữu ích trong bất kỳ gia đình nào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Niềm vui được đảm bảo tại công viên giải trí này cho cả gia đình! »

đình: Niềm vui được đảm bảo tại công viên giải trí này cho cả gia đình!
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chú cún sắp chết đã được một gia đình tốt bụng cứu khỏi đường phố. »

đình: Chú cún sắp chết đã được một gia đình tốt bụng cứu khỏi đường phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tin tức về bệnh tật của cô ấy nhanh chóng khiến cả gia đình lo lắng. »

đình: Tin tức về bệnh tật của cô ấy nhanh chóng khiến cả gia đình lo lắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong những giây phút hấp hối, ông đã xin được gặp gia đình lần cuối. »

đình: Trong những giây phút hấp hối, ông đã xin được gặp gia đình lần cuối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gia đình của người lính đã chờ đợi anh với niềm tự hào khi anh trở về. »

đình: Gia đình của người lính đã chờ đợi anh với niềm tự hào khi anh trở về.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông đã đến ga trung tâm và mua một vé tàu để đi thăm gia đình. »

đình: Người đàn ông đã đến ga trung tâm và mua một vé tàu để đi thăm gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Clor là một sản phẩm hiệu quả chống lại vi khuẩn và virus trong gia đình. »

đình: Clor là một sản phẩm hiệu quả chống lại vi khuẩn và virus trong gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chủ nghĩa yêu nước được dạy từ khi còn nhỏ, trong gia đình và ở trường học. »

đình: Chủ nghĩa yêu nước được dạy từ khi còn nhỏ, trong gia đình và ở trường học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau một ngày làm việc dài, người đàn ông trở về nhà và sum họp với gia đình. »

đình: Sau một ngày làm việc dài, người đàn ông trở về nhà và sum họp với gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một bãi biển rất đẹp gần đó. Nó hoàn hảo để dành một ngày hè bên gia đình. »

đình: Có một bãi biển rất đẹp gần đó. Nó hoàn hảo để dành một ngày hè bên gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gia đình là một ví dụ rõ ràng về sự phụ thuộc lẫn nhau về cảm xúc và kinh tế. »

đình: Gia đình là một ví dụ rõ ràng về sự phụ thuộc lẫn nhau về cảm xúc và kinh tế.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các truyền thống gia đình thường có vai trò nam giới trong nhiều nền văn hóa. »

đình: Các truyền thống gia đình thường có vai trò nam giới trong nhiều nền văn hóa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kinh tế gia đình tôi đang gặp khó khăn, chúng tôi sẽ phải thắt lưng buộc bụng. »

đình: Kinh tế gia đình tôi đang gặp khó khăn, chúng tôi sẽ phải thắt lưng buộc bụng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính cứu hỏa đã có một hành động anh hùng khi cứu gia đình khỏi đám cháy. »

đình: Người lính cứu hỏa đã có một hành động anh hùng khi cứu gia đình khỏi đám cháy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gia đình là một nhóm người có mối quan hệ với nhau qua huyết thống hoặc hôn nhân. »

đình: Gia đình là một nhóm người có mối quan hệ với nhau qua huyết thống hoặc hôn nhân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Từ gia đình, người ta học được những giá trị cần thiết để sống chung trong xã hội. »

đình: Từ gia đình, người ta học được những giá trị cần thiết để sống chung trong xã hội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy sống trong một túp lều, nhưng vẫn sống hạnh phúc ở đó với gia đình của mình. »

đình: Anh ấy sống trong một túp lều, nhưng vẫn sống hạnh phúc ở đó với gia đình của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Huy hiệu của gia đình tôi có một biểu tượng với một thanh kiếm và một con đại bàng. »

đình: Huy hiệu của gia đình tôi có một biểu tượng với một thanh kiếm và một con đại bàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một lần nữa Giáng sinh đang đến gần và tôi không biết tặng quà gì cho gia đình mình. »

đình: Một lần nữa Giáng sinh đang đến gần và tôi không biết tặng quà gì cho gia đình mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù gặp khó khăn về kinh tế, gia đình đã vượt qua và xây dựng một tổ ấm hạnh phúc. »

đình: Mặc dù gặp khó khăn về kinh tế, gia đình đã vượt qua và xây dựng một tổ ấm hạnh phúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm nay tôi đã đi sở thú với gia đình. Chúng tôi đã rất vui khi xem tất cả các con vật. »

đình: Hôm nay tôi đã đi sở thú với gia đình. Chúng tôi đã rất vui khi xem tất cả các con vật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành phố đang chìm trong hỗn loạn do cuộc đình công của phương tiện giao thông công cộng. »

đình: Thành phố đang chìm trong hỗn loạn do cuộc đình công của phương tiện giao thông công cộng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gia đình tôi luôn ủng hộ tôi trong mọi việc. Nếu không có họ, tôi không biết mình sẽ ra sao. »

đình: Gia đình tôi luôn ủng hộ tôi trong mọi việc. Nếu không có họ, tôi không biết mình sẽ ra sao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có vẻ như tất cả đàn ông trong gia đình tôi đều cao lớn và vạm vỡ, nhưng tôi thì thấp và gầy. »

đình: Có vẻ như tất cả đàn ông trong gia đình tôi đều cao lớn và vạm vỡ, nhưng tôi thì thấp và gầy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Không ai nấu ăn ngon hơn mẹ tôi. Bà luôn nấu một cái gì đó mới mẻ và ngon miệng cho gia đình. »

đình: Không ai nấu ăn ngon hơn mẹ tôi. Bà luôn nấu một cái gì đó mới mẻ và ngon miệng cho gia đình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đàn ông đã bị gia đình bỏ rơi đã chiến đấu để tìm một gia đình mới và một ngôi nhà mới. »

đình: Người đàn ông đã bị gia đình bỏ rơi đã chiến đấu để tìm một gia đình mới và một ngôi nhà mới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Huy hiệu của gia đình hoàng gia là một chiếc khiên có hình một con sư tử và một chiếc vương miện. »

đình: Huy hiệu của gia đình hoàng gia là một chiếc khiên có hình một con sư tử và một chiếc vương miện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá voi sát thủ là những loài cá voi rất thông minh và xã hội, thường sống trong các gia đình mẫu hệ. »

đình: Cá voi sát thủ là những loài cá voi rất thông minh và xã hội, thường sống trong các gia đình mẫu hệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mỗi Chủ nhật, gia đình tôi và tôi cùng ăn với nhau. Đó là một truyền thống mà tất cả chúng tôi đều thích. »

đình: Mỗi Chủ nhật, gia đình tôi và tôi cùng ăn với nhau. Đó là một truyền thống mà tất cả chúng tôi đều thích.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã thay đổi hoàn toàn thái độ của mình; từ đó, mối quan hệ của tôi với gia đình đã trở nên gần gũi hơn. »

đình: Tôi đã thay đổi hoàn toàn thái độ của mình; từ đó, mối quan hệ của tôi với gia đình đã trở nên gần gũi hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các quy tắc sống chung là rất cần thiết trong bất kỳ môi trường nào được chia sẻ, như gia đình hoặc nơi làm việc. »

đình: Các quy tắc sống chung là rất cần thiết trong bất kỳ môi trường nào được chia sẻ, như gia đình hoặc nơi làm việc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact